IP Viet Nam
(0)
Giới thiệu
Trợ giúp
Đường Link1
Đường Link2
  • Kiểu dáng
  • Sáng chế
  • Nhãn hiệu
  • tra cứu cơ bản
  • Tra cứu nâng cao
  • Lựa chọn người dùng (0)
Gazette Tab
+/- các trường

  • Mã Nước chủ đơn/Chủ bằng
  • Mã Nước của tác giả sáng chế
  • Mã Nước của đơn ưu tiên
  • Mã Nước của đơn PCT
  • Mã Nước công bố đơn PCT
  • Mã Nước của đơn đối chứng

  • Mã trạng thái

  • Phân loại IPC
  • Không được phân loại theo phân loại IPC

  • Ngày nộp đơn
  • Ngày công bố
  • Ngày cấp
  • Ngày hết hạn
  • Ngày ưu tiên
  • Ngày công bố đơn PCT

  • Tên
  • Tóm tắt
  • Bản tóm tắt
  • Tóm tắt song ngữ
  • Tóm tắt tiếng Anh

  • Chủ đơn/Chủ bằng
  • Đại diện SHCN
  • APNA_GROUP
  • APNA_FORMATTED

  • Số đơn
  • Số đơn gốc
  • Số bằng
  • Số công bố đơn PCT
  • Số công bố
  • Số ưu tiên
  • Số bằng xuất xứ

  • Địa chỉ chủ đơn/chủ bằng
  • Địa chỉ chủ đơn song ngữ
  • Quốc tịch chủ đơn/Chủ bằng
  • Nơi cư trú của chủ đơn
  • Địa chỉ đại diện
  • Địa chỉ đại diện song ngữ
  • Nơi cư trú của đại diện
  • Trạng thái
  • Trạng thái trong
  • Ngày trạng thái
  • Danh sách mã trạng thái
  • Mã cơ quan IP
  • Sự kiện tra cứu
  • NPDT
  • Phân loại CPC
  • Lĩnh vực công nghệ theo phân loại IPC
  • Lĩnh vực công nghệ theo phân loại IPC
  • Ngành công nghệ theo phân loại IPC
  • IPC_MAIN
  • CPC_MAIN
  • Tên
  • Địa chỉ của tác giả sáng chế
  • Tác giả sáng chế
  • Địa chỉ của tác giả sáng chế song ngữ
  • Tác giả sáng chế song ngữ
  • Nơi cư trú của tác giả sáng chế
  • Số đơn PCT
  • Ngày công bố đơn PCT
  • Ngày vào pha quốc gia
  • Ngày quyển công báo
  • Số quyển công báo
  • PBNBWCODE
  • Mô tả tài liệu đối chứng
  • Danh mục tài liệu đối chứng
  • Yêu cầu bảo hộ của tài liệu đối chứng
  • Số tài liệu đối chứng
  • Mô tả yêu cầu bảo hộ
  • Ngôn ngữ yêu cầu bảo hộ
  • Số yêu cầu bảo hộ
  • Các yêu cầu bảo hộ
  • Mô tả
  • PUB_SER
  • PUB_NBR
  • PUB_NBRS
  • REG_TYP
  • REG_SER
  • REG_NBR
Không tìm thấy bản ghi

Lọc bởi:

Các tập tin

  • Loại đơn (2) |   (119708)

    • Giải pháp hữu ích (8525)
    • Sáng chế (111183)
  • Mã trạng thái (11) |   (119704)

    • Bị thu hồi (2)
    • Cấp giấy chứng nhận (12027)
    • Examined (10247)
    • Hết hạn (8289)
    • Loại bỏ (28413)
    • Rút đơn (5487)
    • Vô hiệu (1122)
    • Đang giải quyết (22781)
    • Đã công bố (31323)
    • Đã nộp (11)
    • Đình chỉ (2)

Mục khác

  • Loại đơn (4) |   (119708)

    • PCT national phase SC (86491)
    • PCT national phase Utility (348)
    • non - PCT SC (24692)
    • non-PCT Utility (8177)

Ngày

  • Ngày nộp đơn (45) |  (119705)

    • 1980 (1)
    • 1982 (2)
    • 1983 (9)
    • 1984 (11)
    • 1985 (10)
    • 1986 (13)
    • 1987 (12)
    • 1988 (16)
    • 1989 (35)
    • 1990 (67)
    • 1991 (63)
    • 1992 (62)
    • 1993 (260)
    • 1994 (461)
    • 1995 (832)
    • 1996 (1351)
    • 1997 (1242)
    • 1998 (1238)
    • 1999 (1210)
    • 2000 (1243)
    • 2001 (1322)
    • 2002 (1408)
    • 2003 (1807)
    • 2004 (2067)
    • 2005 (2617)
    • 2006 (3043)
    • 2007 (3144)
    • 2008 (3648)
    • 2009 (3670)
    • 2010 (4092)
    • 2011 (4268)
    • 2012 (4784)
    • 2013 (4865)
    • 2014 (5375)
    • 2015 (5464)
    • 2016 (6154)
    • 2017 (6935)
    • 2018 (7779)
    • 2019 (8078)
    • 2020 (9423)
    • 2021 (9061)
    • 2022 (7917)
    • 2023 (3162)
    • 2024 (1429)
    • 2025 (55)
  • Ngày công bố (42) |  (119708)

    • 1984 (9)
    • 1985 (7)
    • 1986 (5)
    • 1987 (12)
    • 1988 (12)
    • 1989 (23)
    • 1990 (17)
    • 1991 (54)
    • 1992 (56)
    • 1993 (33)
    • 1994 (43)
    • 1995 (79)
    • 1996 (95)
    • 1997 (283)
    • 1998 (770)
    • 1999 (2724)
    • 2000 (1511)
    • 2001 (1329)
    • 2002 (1390)
    • 2003 (1314)
    • 2004 (1609)
    • 2005 (1805)
    • 2006 (2349)
    • 2007 (2226)
    • 2008 (2808)
    • 2009 (3157)
    • 2010 (3492)
    • 2011 (3847)
    • 2012 (3859)
    • 2013 (4587)
    • 2014 (4460)
    • 2015 (5170)
    • 2016 (5366)
    • 2017 (5670)
    • 2018 (6073)
    • 2019 (7178)
    • 2020 (8053)
    • 2021 (8705)
    • 2022 (9781)
    • 2023 (8082)
    • 2024 (8303)
    • 2025 (3362)
  • Ngày cấp (42) |  (51666)

    • 1984 (9)
    • 1985 (14)
    • 1986 (6)
    • 1987 (6)
    • 1988 (14)
    • 1989 (36)
    • 1990 (36)
    • 1991 (65)
    • 1992 (59)
    • 1993 (25)
    • 1994 (47)
    • 1995 (81)
    • 1996 (73)
    • 1997 (131)
    • 1998 (364)
    • 1999 (352)
    • 2000 (671)
    • 2001 (790)
    • 2002 (775)
    • 2003 (828)
    • 2004 (767)
    • 2005 (742)
    • 2006 (739)
    • 2007 (810)
    • 2008 (741)
    • 2009 (770)
    • 2010 (880)
    • 2011 (1054)
    • 2012 (1112)
    • 2013 (1366)
    • 2014 (1454)
    • 2015 (1505)
    • 2016 (1561)
    • 2017 (1888)
    • 2018 (2574)
    • 2019 (2922)
    • 2020 (4559)
    • 2021 (3934)
    • 2022 (4107)
    • 2023 (4128)
    • 2024 (4859)
    • 2025 (4812)
  • Ngày hết hạn (52) |  (51666)

    • 1992 (1)
    • 1994 (2)
    • 1995 (13)
    • 1996 (44)
    • 1997 (38)
    • 1998 (28)
    • 1999 (37)
    • 2000 (34)
    • 2001 (34)
    • 2002 (37)
    • 2003 (23)
    • 2004 (24)
    • 2005 (36)
    • 2006 (56)
    • 2007 (211)
    • 2008 (392)
    • 2009 (257)
    • 2010 (214)
    • 2011 (65)
    • 2012 (85)
    • 2013 (91)
    • 2014 (114)
    • 2015 (246)
    • 2016 (788)
    • 2017 (1003)
    • 2018 (893)
    • 2019 (802)
    • 2020 (788)
    • 2021 (852)
    • 2022 (956)
    • 2023 (1176)
    • 2024 (1236)
    • 2025 (1370)
    • 2026 (1583)
    • 2027 (1782)
    • 2028 (2003)
    • 2029 (2022)
    • 2030 (2321)
    • 2031 (2479)
    • 2032 (2734)
    • 2033 (2634)
    • 2034 (2910)
    • 2035 (2851)
    • 2036 (3058)
    • 2037 (3494)
    • 2038 (3806)
    • 2039 (3056)
    • 2040 (2016)
    • 2041 (748)
    • 2042 (160)
    • 2043 (52)
    • 2044 (11)

Các nước

  • Mã Nước chủ đơn/Chủ bằng (125) |   (119708)

    • AE (61)
    • AG (6)
    • AI (7)
    • AM (2)
    • AN (5)
    • AR (12)
    • AT (521)
    • AU (1115)
    • AW (1)
    • BB (8)
    • BD (7)
    • BE (1131)
    • BG (10)
    • BH (1)
    • BI (1)
    • BM (50)
    • BN (4)
    • BR (90)
    • BS (20)
    • BV (1)
    • BY (4)
    • BZ (1)
    • CA (543)
    • CH (3593)
    • CK (1)
    • CL (27)
    • CN (10272)
    • CO (10)
    • CR (3)
    • CU (51)
    • CV (1)
    • CY (19)
    • CZ (74)
    • DE (5280)
    • DK (790)
    • DM (1)
    • DZ (1)
    • EC (1)
    • EE (2)
    • EG (1)
    • ES (390)
    • FI (952)
    • FR (2687)
    • GB (2212)
    • GI (1)
    • GR (23)
    • HK (24)
    • HR (18)
    • HU (120)
    • ID (49)
    • IE (211)
    • IL (277)
    • IM (1)
    • IN (961)
    • IR (3)
    • IS (17)
    • IT (1179)
    • JE (2)
    • JO (2)
    • JP (24888)
    • KE (1)
    • KH (2)
    • KN (3)
    • KP (1)
    • KR (10826)
    • KY (312)
    • KZ (3)
    • LB (3)
    • LI (21)
    • LK (14)
    • LR (1)
    • LU (383)
    • LV (20)
    • MA (2)
    • MC (20)
    • MG (1)
    • MK (1)
    • MN (1)
    • MO (8)
    • MT (12)
    • MU (23)
    • MX (45)
    • MY (432)
    • NL (2293)
    • NO (387)
    • NZ (126)
    • OA (1)
    • OM (1)
    • PA (7)
    • PE (2)
    • PH (42)
    • PK (1)
    • PL (48)
    • PR (3)
    • PT (30)
    • RO (5)
    • RS (2)
    • RU (415)
    • SC (6)
    • SE (1090)
    • SG (806)
    • SI (16)
    • SK (21)
    • SL (1)
    • SM (1)
    • SU (2)
    • SZ (4)
    • Saudi Arabia (15)
    • TH (430)
    • TR (57)
    • TW (5266)
    • UA (19)
    • US (21364)
    • UY (3)
    • UZ (1)
    • VC (2)
    • VE (9)
    • VG (77)
    • VI (1)
    • VN (16540)
    • VU (1)
    • WS (18)
    • ZA (64)
    • ZW (1)
    • XX (2801)
  • Nước đại diện (2) |   (109046)

    • VN (109045)
    • XX (1)
  • Mã Nước của tác giả sáng chế (162) |   (119696)

    • AD (1)
    • AE (10)
    • AG (1)
    • AL (8)
    • AM (4)
    • AN (1)
    • AR (109)
    • AT (1094)
    • AU (1789)
    • AZ (1)
    • BA (13)
    • BD (70)
    • BE (1706)
    • BF (2)
    • BG (112)
    • BH (1)
    • BI (3)
    • BM (1)
    • BN (2)
    • BO (2)
    • BR (367)
    • BW (1)
    • BY (19)
    • BZ (5)
    • CA (3183)
    • CD (1)
    • CG (2)
    • CH (2072)
    • CI (4)
    • CL (89)
    • CM (3)
    • CN (16260)
    • CO (85)
    • CR (62)
    • CS (2)
    • CU (61)
    • CY (13)
    • CZ (158)
    • DE (8697)
    • DK (988)
    • DM (2)
    • DO (3)
    • DZ (21)
    • EC (10)
    • EE (4)
    • EG (186)
    • EP (3)
    • ER (2)
    • ES (1280)
    • ET (28)
    • FI (953)
    • FR (5415)
    • GB (5944)
    • GD (1)
    • GE (3)
    • GH (17)
    • GM (1)
    • GR (730)
    • GT (8)
    • GY (6)
    • HK (41)
    • HR (63)
    • HT (3)
    • HU (257)
    • ID (322)
    • IE (244)
    • IL (548)
    • IN (5340)
    • IO (1)
    • IQ (24)
    • IR (405)
    • IS (27)
    • IT (2795)
    • JE (1)
    • JM (3)
    • JO (45)
    • JP (25958)
    • KE (27)
    • KG (2)
    • KH (4)
    • KN (3)
    • KP (4)
    • KR (12134)
    • KY (1)
    • KZ (8)
    • LA (4)
    • LB (79)
    • LC (1)
    • LI (4)
    • LK (79)
    • LT (21)
    • LU (63)
    • LV (35)
    • MA (26)
    • MD (3)
    • ME (1)
    • MG (2)
    • MK (4)
    • ML (1)
    • MM (6)
    • MN (2)
    • MO (5)
    • MR (3)
    • MT (9)
    • MU (10)
    • MV (1)
    • MX (171)
    • MY (765)
    • NA (2)
    • NE (4)
    • NG (28)
    • NL (2190)
    • NO (516)
    • NP (67)
    • NZ (318)
    • PA (2)
    • PE (18)
    • PG (1)
    • PH (124)
    • PK (69)
    • PL (320)
    • PS (4)
    • PT (194)
    • PY (1)
    • RO (126)
    • RS (70)
    • RU (1040)
    • RW (3)
    • SD (2)
    • SE (1429)
    • SG (776)
    • SI (40)
    • SK (73)
    • SL (2)
    • SN (3)
    • SR (2)
    • SU (13)
    • SV (8)
    • SY (1)
    • SZ (4)
    • Saudi Arabia (10)
    • TH (710)
    • TN (65)
    • TR (400)
    • TT (5)
    • TW (6421)
    • TZ (5)
    • UA (128)
    • UG (3)
    • US (23935)
    • UY (31)
    • UZ (2)
    • VC (1)
    • VE (49)
    • VG (5)
    • VN (15464)
    • X (1)
    • YU (21)
    • ZA (187)
    • ZM (1)
    • ZW (7)
    • XX (67)
  • Mã Nước nộp đơn (1) |   (119708)

    • VN (119708)
  • Mã Nước công bố (1) |   (119708)

    • VN (119708)
Hiển thị dạng lưới Hiển thị dạng danh sách Hiển thị dạng bảng
Quay trở lại tra cứu
  • 1-2025-01635
    Tên : HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ THEO DÕI THÔNG TIN GIAO NHẬN HÀNG HÓA TRUNG GIAN, VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-01613
    Tên : Quy trình chiết xuất tối ưu hóa andrographolide từ lá cây Xuyên tâm liên Andrographis paniculata
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-01578
    Tên : HỆ THỐNG GIÁM SÁT ĐỘ ẨM ĐẤT CỤC BỘ SỬ DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-01478
    Tên : Gạch vữa/bê tông lõi xốp
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00118
    Tên : THIẾT BỊ GIA NHIỆT BẰNG HƠI NƯỚC TRONG HỆ THỐNG XÔNG HƠI ĐÁ NĂNG LƯỢNG
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00117
    Tên : THIẾT BỊ GIA NHIỆT TRONG HỆ THỐNG XÔNG HƠI ĐÁ NĂNG LƯỢNG
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00112
    Tên : QUY TRÌNH CHẾ TẠO ĐIỆN CỰC IN LƯỚI CÁC BON PHỦ NANO CuCo2O4 ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN HÓA NHẰM TĂNG HIỆU SUẤT PHÁT HIỆN THUỐC KHÁNG SINH FURAZOLIDONE
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00107
    Tên : QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC BỊ Ô NHIỄM DẦU VÀ SẮT BẰNG HỆ THỐNG CÓ CHỨA CHẾ PHẨM SINH HỌC VÀ VẬT LIỆU HẤP PHỤ
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-01217
    Tên : PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT GRAPHIT DẠNG CẦU BỌC CARBON DÙNG LÀM VẬT LIỆU ĐIỆN CỰC ÂM CHO PIN LI-ION
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-01158
    Tên : HỆ THỐNG TẠO NITƠ VÀ OXY THÔNG MINH TỪ KHÔNG KHÍ VÀ HỆ THỐNG NÀY SỬ DỤNG CHO MÁY CẮT KIM LOẠI
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-01082
    Tên : Qui trình chế tạo vật liệu tổ hợp nano kim loại vàng hình sao với khung cơ kim trong dung môi eutectic sâu
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00681
    Tên : Quy trình điều chế hệ vi nhũ tương nano spinosin
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00633
    Tên : Quy trình chế tạo vật liệu compozit graphit oxit/tempo nanoxenlulo ứng dụng trong hấp phụ kháng sinh nhóm fluoroquinolon và vật liệu compozit thu được từ quy trình này
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00632
    Tên : Quy trình chế tạo màng thẩm thấu ngược compozit polyamit lớp mỏng được biến tính bề mặt với polyme ưa nước (TFC/PA-g-HyP)
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00631
    Tên : Phương pháp xỷ lý chất thải nhuộm trong công nghiệp sử dụng vật liệu lithi vanadi oxit
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00585
    Tên : QUY TRÌNH CHẾ TẠO CẢM BIẾN KHÍ TRIETHYLAMINE (TEA) TRÊN CƠ SỞ SỢI NANO In2O3 ĐA TINH THỂ BIẾN TÍNH Ag-Pt
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00041
    Tên : QUY TRÌNH CHẾ TẠO MÀNG VẬT LIỆU MULTIFERROIC COMPOSITE KẾT HỢP POLYMER PVDF VÀ SỢl NANO NiFe2O4
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00510
    Tên : Thiết bị cắt dây cáp rốn
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00513
    Tên : Cơ cấu truyền động bánh răng rẻ quạt tạo chuyển động quay quét theo hai trục vuông góc
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00552
    Tên : Quy trình chiết xuất và tinh chế Zeylenone từ cây Bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem - Annonaceae)
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00520
    Tên : Nắp dùng cho ống dẫn hướng thiết bị bay
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00522
    Tên : Cơ cấu giữ thiết bị bay
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00523
    Tên : Cơ cấu tự động ngắt mạch tín hiệu trên thiết bị bay
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00514
    Tên : Phương pháp xây dựng mô hình tuyến tính hóa kênh xoắn cho thiết bị bay
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00516
    Tên : Hệ thống thử nghiệm kiểm tra cơ cấu giữ thiết bị, cơ cấu ngắt liên kết tín hiệu tự động và cơ cấu phá hủy nắp ống dẫn hướng
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00508
    Tên : Cánh gập dùng cho thiết bị bay
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00509
    Tên : Quy trình chế tạo sơn chịu nhiệt hấp thụ sóng điện từ
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00031
    Tên : Quy trình phân lập bào tử đơn từ hệ sợi nấm Cordyceps militaris
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00406
    Tên : Quy trình tổng hợp vật liệu xúc tác quang Bi/g-C3N4 từ vật liệu khung hữu cơ kim loại trên cơ sở Bismuth (CAU-17) và THIOURE
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00407
    Tên : Qui trình trồng sâm mầm Hàn Quốc
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00405
    Tên : Quy trình tổng hợp vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00028
    Tên : Quy trình nhân giống và nuôi trồng quả thể nấm Cordyceps militaris sử dụng hạt tam giác mạch Fagopyrum esculentum
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00399
    Tên : Phương pháp quản lý và giảm sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00398
    Tên : Hệ thống quản lý và giám sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00025
    Tên : Quy trình gia nhiệt để xông hơi dùng đá Terahertz
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00254
    Tên : Hệ thống cung ứng bê tông nhựa bằng đường thủy và phương pháp cung ứng bê tông nhựa sử dụng hệ thống này
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00017
    Tên : QUY TRÌNH CHẾ TẠO VẬT LIỆU BIẾN TÍNH ZnCo2O4 NHẰM TĂNG CƯỜNG HIỆU SUẤT PHÁT HIỆN ĐIỆN HÓA ION CHÌ (Pb(ii)) CỦA ĐIỆN CỰC IN LƯỚI CACBON
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00204
    Tên : QUY TRÌNH SẢN XUẤT BỘT CAO CHIẾT GIÀU HÀM LƯỢNG POLYPHENOL VÀ CAROTENOIT TỪ VỎ QUẢ HỒNG, BỘT CAO CHIẾT THU ĐƯỢC TỪ QUY TRÌNH NÀY
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00149
    Tên : QUY TRÌNH PHÂN TÁCH, THU HỒI THAN ĐÁ TỒN DƯ, SẮT VÀ KHOÁNG SILICA TỪ TRO BAY CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ĐỐT THAN
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00148
    Tên : QUY TRÌNH TỔNG HỢP VẬT LIỆU NANO ZIF-94 TỪ KẼM SULFAT HEPTAHYDRAT
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00067
    Tên : Phương pháp thu nhận video thích ứng tốc độ bit giúp cải thiện chất lượng trải nghiệm trong hệ thống truyền video trực tuyến
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00066
    Tên : Quy trình sản xuất sợi in 3D trên cơ sở hỗn hợp polyme poly(axit lactic) (PLA) và tinh bột nhiệt dẻo (TPS)
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00035
    Tên : CƠ CẤU RUNG ĐỘNG CHO THIẾT BỊ NỘI SOI DẠNG VIÊN NANG
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2025-00003
    Tên : Quy trình tổng hợp nano nhũ tương trên cơ sở tinh dầu bưởi kết hợp nano bạc có tác dụng kháng khuẩn
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2025-00004
    Tên : Quy trình điều chế nano liposom echinacosit
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09885
    Tên : Hệ thống điện gió neo trên khí cầu và khối khí cầu tổ ong
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09904
    Tên : Kit PCR đa mồi để xác định chủng virut u nhú ở người typ 18 (human papilloma virus - HPV-18) đột biến gây ung thư và quy trình xác định virut HPV-18 đột biến bằng kit này
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09889
    Tên : Van làm mềm nước đa chức năng và cụm xử lý nước bao gồm van làm mềm nước đa chức năng này
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09874
    Tên : Cửa van phẳng trục đứng dạng khung giàn chữ V làm việc chủ động hai chiều
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2024-00889
    Tên : Cơ cấu gá lắp chuyển đổi các kiểu cấu hình thử nghiệm shock của bộ thử nghiệm shock cho vệ tinh lớp nano và micro
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09827
    Tên : Phương pháp tạo chế phẩm chiết xuất từ thực vật có tác dụng tăng cường dinh dưỡng và khả năng miễn dịch
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09828
    Tên : Phương pháp sản xuất chế phẩm chiết xuất thảo mộc và chế phẩm thu được từ phương pháp này
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09846
    Tên : Quy trình lọc nước bằng phương pháp thẩm thẩu ngược sử dụng màng lọc sinh học có chế phẩm vi sinh hữu ích
    Trạng thái trong : y. SC Kiểm tra yêu cầu thẩm định nội dung
  • 1-2024-09747
    Tên : Quy trình phân tích hàm lượng axit salicylic để đánh giá mức độ sinh trưởng của cây trồng theo các giai đoạn phát triển
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2024-00872
    Tên : Phương pháp cải tiến quá trình khuếch tán bo mang oxy của công nghệ topcon
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09693
    Tên : Hệ thống thiết bị dàn ánh sáng cho cây trồng trong nhà kính
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09610
    Tên : Cơ cấu bánh răng cầu lõm lệch tâm
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 2-2024-00867
    Tên : Quy trình sản xuất chế phẩm làm sạch răng miệng và chế phẩm làm sạch răng miệng thu được từ quy trình này
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09588
    Tên : Hợp phần nhựa gỗ tổng hợp dùng cho cửa nhựa gỗ tổng hợp được gia cường bằng ống thép và cửa nhựa gỗ tổng hợp sử dụng hợp phần này
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • 1-2024-09557
    Tên : Dung dịch chitosan dùng cho bảo quản rau quả tươi
    Trạng thái trong : SC Chờ chia đơn ND (2)
  • Showing 1 - 60 of 119708 results
  • 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ VÀ THEO DÕI THÔNG TIN GIAO NHẬN HÀNG HÓA TRUNG GIAN, VÀ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ
Số đơn gốc:
1-2025-01635
Ngày nộp đơn :
10.03.2025
Số công bố:
  • 445A
110865
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G09G 5/40, G06Q 10/08
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
NGUYỄN ANH HỢP
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Anh Hợp
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất hệ thống quản lý và theo dõi thông tin giao nhận hàng hóa trung gian, sử dụng kệ thông minh để tối ưu hóa quy trình lưu trữ và nhận hàng tại các tòa nhà cao tầng, khu dân cư. Hệ thống tích hợp AI, IoT, Blockchain, RFID để quản lý hàng hóa chính xác, đảm bảo bảo mật và nâng cao trải nghiệm người dùng. Khi đơn vị vận chuyển giao hàng, bộ phận giao nhận hàng hóa trung gian gán mã QR hoặc thẻ RFID và lưu trữ hàng hóa vào kệ thông minh có khả năng tùy biến kích thước. Khách hàng nhận thông báo và xác thực danh tính bằng nhận diện khuôn mặt, RFID hoặc mã QR để mở khóa kệ và lấy hàng. Hệ thống sử dụng AI xử lý hình ảnh để so sánh đặc trưng hàng hóa, nhận diện nội dung (mã vạch, logo, văn bản), kiểm tra bố cục và phát hiện gian lận. Camera giám sát lưu trữ bằng chứng giao nhận trên Blockchain để đảm bảo tính minh bạch. Khiếu nại được xử lý tự động bằng cách đối chiếu dữ liệu hình ảnh và thông tin đơn hàng. Hệ thống giúp tăng tốc độ giao nhận, giảm sai sót, tiết kiệm chi phí vận hành, đồng thời đảm bảo bảo mật, minh bạch và thuận tiện cho người dùng.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình chiết xuất tối ưu hóa andrographolide từ lá cây Xuyên tâm liên Andrographis paniculata
Số đơn gốc:
1-2025-01613
Ngày nộp đơn :
07.03.2025
Số công bố:
  • 445A
110864
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A61P 35/00, A61K 31/343, C07D 307/00, C07D 307/77
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Lê Thị Huyền Phan Thị Minh Ngọc Bùi Mai Hoa
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất quy trình tối ưu hóa hàm lượng andrographolide trên phần lá cây Xuyên tâm liên (A.paniculata), trong đó quy trình này bao gồm các bước: a) chuẩn bị nguyên liệu, b) khảo sát đơn biến để xác định điều kiện chiết xuất ban đầu, c) chiết xuất andrographolide bằng phương pháp UAE, d) thu dịch chiết, d) định lượng andrographolide bằng HPLC, f) tối ưu hóa điều kiện chiết xuất bằng phương pháp bề mặt đáp ứng (RSM). Quy trình này giúp tận dụng hiệu quả nguồn dược liệu quý, nâng cao giá trị và hiệu suất khai thác hoạt chất andrographolide.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
HỆ THỐNG GIÁM SÁT ĐỘ ẨM ĐẤT CỤC BỘ SỬ DỤNG TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
Số đơn gốc:
1-2025-01578
Ngày nộp đơn :
06.03.2025
Số công bố:
  • 445A
110863
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G06N 3/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Đỗ Đức Minh Phan Hoàng Lâm Ngô Chí Bách Lương Thị Minh Thúy Nguyễn Đức Anh Nguyễn Thu Phương Lê Quang Thảo Phạm Quang Vũ
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất một hệ thống giám sát độ ẩm đất cục bộ sử dụng trí tuệ nhân tạo, nhằm tối ưu hóa quản lý tài nguyên nước và nâng cao hiệu quả canh tác trên quy mô nhỏ. Hệ thống tích hợp mạng cảm biến với các cảm biến xâm lấn đo độ ẩm đất ở nhiều độ sâu, độ pH, độ mặn, kết hợp cảm biến vi khí hậu, cảm biến hình ảnh cố định, thiết bị chụp ảnh di động và thiết bị bay chụp ảnh nhiệt để thu thập dữ liệu toàn diện về đất và môi trường. Dữ liệu được xử lý bởi thiết bị AI nhúng, ứng dụng mạng nơ-ron đồ thị, mạng hồi quy dài ngắn hạn và các mô hình học máy để lập bản đồ độ ẩm động theo thời gian thực, dự đoán xu hướng độ ẩm dài hạn và đưa ra khuyến nghị tưới nước chính xác, thích nghi với đặc điểm đất không đồng nhất. Hệ thống còn bao gồm mô-đun truyền thông, thiết bị đo thoát hơi nước, mô-đun tải ảnh viễn thám, dữ liệu thời tiết dự báo, định vị toàn cầu, bộ điều khiển tưới tự động với bơm nước, van điều chỉnh lưu lượng và giao diện người dùng hiển thị bản đồ độ ẩm đất 3 chiều trên ứng dụng di động. Công nghệ phân tích hình ảnh, quang phổ và học tăng cường giúp phát hiện sớm các vấn đề như khô hạn, úng nước hay stress cây trồng, lưu trữ dữ liệu an toàn, đồng thời cải tiến chiến lược tưới, giảm lãng phí nước và thích ứng với biến đổi khí hậu, mang lại năng suất cao và bền vững cho nông nghiệp.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Gạch vữa/bê tông lõi xốp
Số đơn gốc:
1-2025-01478
Ngày nộp đơn :
03.03.2025
Số công bố:
  • 445A
110862
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
E04B 1/00, E04B 2/00, E04C 1/40
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CÔNG NGHỆ NGỌC LINH
Tác giả sáng chế:
Trần Thế Liệt
Bản tóm tắt:
  •      Sáng chế đề cập đến gạch vữa/bê tông nhẹ thân thiện với môi trường, bao gồm lớp vỏ vữa/bê tông chịu lực, phần lõi dạng khoang chứa vật liệu xốp nhẹ và phần khung xương định vị lõi xốp. Gạch theo sáng chế có kết cấu tổng thể được thiết lập hợp lý và ổn định, thông qua kết nối của phụ kiện tích hợp, đã cải thiện sự ổn định toàn diện của khối bê tông này, làm cho toàn bộ khối có khả năng chịu nén và cường độ tốt để sử dụng trong các môi trường khác nhau; Trong khi đó, viên gạch theo sáng chế có thể giúp xử lý các mảnh vụn phế liệu dạng xốp thông qua việc sắp xếp lấp đầy khoang lõi xốp; phần lõi xốp có thể được tái sử dụng nhiều lần, do đó tiết kiệm được khoản đầu tư vào nguyên liệu thô, giảm chi phí vật liệu và có đặc tính bảo vệ môi trường tốt.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
THIẾT BỊ GIA NHIỆT BẰNG HƠI NƯỚC TRONG HỆ THỐNG XÔNG HƠI ĐÁ NĂNG LƯỢNG
Số đơn gốc:
2-2025-00118
Ngày nộp đơn :
03.03.2025
Số công bố:
  • 445A
6946
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F24H 3/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY TNHH SAWO TOÀN CẦU
Tác giả sáng chế:
TRỊNH ANH TOÀN
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề cập đến thiết bị gia nhiệt bằng hơi nước trong hệ thống xông hơi dùng đá Terahertz bao gồm vách trước (1), vách bên trái (2), vách bên phải (3), vách sau (4), tấm trần (5), tấm sàn (6). Trong đó, đèn mắt não bát giác (9) được bố trí theo từng cặp tương ứng trên tấm trần (5) và tấm sàn (6). Đèn măt não bát giác (9) bao gồm bao che đèn (9.1), gá đui đèn (9.2), bóng đèn hồng ngoại (9.3), đá Terahertz (9.4), giỏ đựng đá năng lượng (9.5) và đá năng lượng (9.6), bao che đèn (9.1) có dạng hộp chữ nhật được bố trí rất nhiều lỗ thoát nhiệt để đảm bảo sự giải nhiệt cho đèn, bao che đèn (9.1) được liên kết với một mặt của gá đui đèn (9.2), bóng đèn hồng ngoại (9.3) được lắp cố định trên gá đui đèn (9.2), mặt còn lại của gá đui đèn (9.2) được lắp với giỏ đựng đá năng lượng (9.5), giỏ đựng đá năng lượng (9.5) có hình bát giác, các hộp đựng đá năng lượng được bố trí phía ngoài theo biên dạng hình bát giác của giỏ đựng đá, hai mặt trong và ngoài có nhiều khe thoát nhiệt, phần giữa của giỏ đá năng lượng (9.5) chứa các sợi đá Terahertz (9.4) được xâu thành từng chuỗi nhờ sợi thép chịu nhiệt.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
THIẾT BỊ GIA NHIỆT TRONG HỆ THỐNG XÔNG HƠI ĐÁ NĂNG LƯỢNG
Số đơn gốc:
2-2025-00117
Ngày nộp đơn :
03.03.2025
Số công bố:
  • 445A
6945
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F24H 3/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY TNHH SAWO TOÀN CẦU
Tác giả sáng chế:
Trịnh Anh Toàn
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề cập đến thiết bị gia nhiệt trong hệ thống xông hơi dùng đá Terahertz bao gồm vách trước (1), vách bên trái (2), vách bên phải (3), vách sau (4), tấm trần (5), tấm sàn (6). Trong đó, vách bên trái (2) và vách bên phải (3) đều được bố trí các đèn hồng ngoại hình chữ H (13) và đèn hồng ngoại thanh thẳng (14), đèn hồng ngoại hình chữ H để gia nhiệt phần thắt lưng người sử dụng, đèn hồng ngoại hình chữ H (13) có các bóng đèn hồng ngoại dạng đũa nằm ngang và nằm dọc, các bóng đèn này được lắp trên máng đèn hình chữ H được lắp bên trong vỏ đèn hình chữ H (13.1), vỏ đèn hình chữ H (13.1) bao gồm mặt đáy được làm kín, các mặt bên có các lỗ tản nhiệt được bố trí dọc theo mặt bên, mặt đỉnh để hở, khay đựng đá năng lượng (13.3) có hình dạng tương tự như vỏ đèn để lắp khít vào phần mặt đỉnh của vỏ đèn hình chữ H (13.1), khay đựng đá năng lượng (13.3) có các hộp đựng đá năng lượng được bố trí dọc theo viền của khay đựng đá, hai mặt là các lỗ rỗng thoát nhiệt, phần giữa của khay đựng đá năng lượng (13.3) là phần trống, các viên đá terahertz được xâu thành từng chuỗi nhờ sợi thép chịu nhiệt sẽ được treo ở phần trống này. Vỏ đèn hình chữ H (13.1) sau khi được lắp khay đựng đá năng lượng (13.3) thì được đậy bởi mặt đèn hình chữ H (13.5), mặt đèn hình chữ H (13.5) có rất nhiều rãnh thoát nhiệt được bố trí trên bề mặt. Đèn hồng ngoại thanh thẳng (14) được bố trí nằm ngang ngay phía dưới đèn hồng ngoại hình chữ H (13), đèn hồng ngoại thanh thẳng (14) bao gồm hai bóng đèn hồng ngoại (14.2) được lắp trong máng đèn mà được bố trí trong vỏ đèn (14.1) có dạng hình chữ nhật, khay đựng đá năng lượng (14.3) để lắp khớp vào vỏ đèn có ba hộp dạng thanh được bố trí nằm ngang song song với nhau dùng để đựng đá năng lượng, phần trống giữa các thanh được dùng để bố trí các đá Terahertz đã được xâu thành từng chuỗi, vỏ đèn (14.1) được lắp khít với tấm mặt trước của đèn hồng ngoại (14.5) được bố trí rất nhiều lỗ thoát nhiệt trên bề mặt.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH CHẾ TẠO ĐIỆN CỰC IN LƯỚI CÁC BON PHỦ NANO CuCo2O4 ỨNG DỤNG TRONG CẢM BIẾN QUANG ĐIỆN HÓA NHẰM TĂNG HIỆU SUẤT PHÁT HIỆN THUỐC KHÁNG SINH FURAZOLIDONE
Số đơn gốc:
2-2025-00112
Ngày nộp đơn :
28.02.2025
Số công bố:
  • 445A
6944
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
H01M 4/52
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Phenikaa
Tác giả sáng chế:
Lê Anh Tuấn Phùng Thị Lan Hương Ngô Xuân Đinh Phạm Đức Thắng Nguyễn Ngọc Huyền Tô Đạo Cường Vũ Thị Hương Mai
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề xuất quy trình chế tạo điện cực SPE phủ nano CuCo2O4 ứng dụng trong cảm biến quang điện hóa nhằm tăng hiệu suất phát hiện thuốc kháng sinh furazolidone, trong đó quy trình này bao gồm các bước: a) làm sạch bề mặt điện cực SPE; b) thu bột nano CuCo2O4; c) thu dung dịch CuCo2O4 đồng nhất; và d) thu điện cực SPE phủ nano CuCo2O4. Quy trình này cho phép chế tạo thanh nano xốp CuCo2O4 có kích thước đồng đều, nâng cao khả năng hấp phụ và khuếch tán của các phân tử furazolidone lên bề mặt điện cực biến tính, làm tăng cường tín hiệu điện hóa vôn-ampe xung vi sai thích hợp ứng dụng để sản xuất các cảm biến phát hiện và theo dõi, giám sát dư lượng thuốc kháng sinh ở nồng độ thấp. Quy trình theo giải pháp hữu ích cho phép tận dụng các nguồn nguyên liệu có sẵn từ các muối, hợp chất trong tự nhiên và muối vô cơ rẻ tiền giúp tiết kiệm chi phí sản xuất, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC BỊ Ô NHIỄM DẦU VÀ SẮT BẰNG HỆ THỐNG CÓ CHỨA CHẾ PHẨM SINH HỌC VÀ VẬT LIỆU HẤP PHỤ
Số đơn gốc:
2-2025-00107
Ngày nộp đơn :
27.02.2025
Số công bố:
  • 445A
6943
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C12N 1/00, C02F 3/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ SINH HỌC MẶT TRỜI ĐỎ
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Kim Hạnh Lê Thị Nhi Công Đào Văn Thế Đào Ngọc Nam
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề cập đến quy trình xử lý nước bị ô nhiễm dầu và sắt bằng hệ thống chứa chế phẩm sinh học và vật liệu hấp phụ, trong đó quy trình này bao gồm các bước:
    (a) bố trí hệ thống gồm 03 bể được nối với nhau bằng các đường ống nước có đục các lỗ với kích thước 0,2-0,5 x 0,2-0,5 cm2, trong đó:
    Bể 1 để xử lý dầu;
    Bể 2 để hấp phụ sắt chứa 05 lớp vật liệu lọc được xếp từ dưới lên bao gồm sỏi tự nhiên, cát thạch anh, than hoạt tính, hạt feramic, cát mịn; và
    Bể 3 để dự trữ;
    (b) tiến hành bơm nước bị ô nhiễm dầu và sắt vào bể 1, sau đó bổ sung chế phẩm sinh học bao gồm 04 chủng vi khuẩn được phân lập từ mẫu đất/nước nhiễm dầu gồm:
    chủng vi khuẩn Bacillus sp. BRS01,
    chủng vi khuẩn Rhizobium sp. BRS02,
    chủng vi khuẩn Rhodococcus sp. BRS03,
    chủng vi khuẩn Pseudomonas sp. BRS04,
    tiếp tục để yên và lưu trong 48 giờ để các chủng vi sinh vật xử lý dầu để thu được nước đã xử lý dầu;
    (c) sau đó bơm nước đã được xử lý dầu từ bể 1 qua bể 2 để hấp phụ sắt; và
    (d) đưa nước đã được hấp phụ sắt từ bể 2 sang bể 3 để lưu trữ thu được nước đã loại bỏ dầu và sắt.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT GRAPHIT DẠNG CẦU BỌC CARBON DÙNG LÀM VẬT LIỆU ĐIỆN CỰC ÂM CHO PIN LI-ION
Số đơn gốc:
1-2025-01217
Ngày nộp đơn :
24.02.2025
Số công bố:
  • 445A
110861
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
H01M 4/00, H01M 4/06, H01M 6/06, C01B 32/20
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Viện Hoá học - Vật liệu, Viện Khoa học và Công nghệ Quân Sự
Tác giả sáng chế:
Lê Long Vũ Ninh Đức Hà Lã Đức Dương Phạm Trung Kiên Vũ Trí Thiện Nguyễn Trần Hùng Nguyễn Thị Hoài Phương
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến phương pháp sản xuất graphit dạng cầu bọc carbon bao gồm các bước:
    - trộn đều graphit dạng cầu vào dung dịch nhựa PVA (PVA: polyvinyl alcohol), trong đó tỷ lệ khối lượng PVA và graphit dạng cầu nằm trong khoảng từ 1:1 đến 1:5;
    - tùy ý, gia nhiệt để cô đặc dung dịch thành dạng bùn sệt;
    - sấy khô để thu được graphit dạng cầu đã bọc PVA; và
    - carbon hóa graphit dạng cầu đã bọc PVA ở nhiệt độ nằm trong khoảng từ 850 đến 900°C, nhờ thế chuyển hóa PVA thành lớp carbon và tạo ra graphit dạng cầu bọc carbon.
    Graphit dạng cầu bọc carbon thu được theo sáng chế đặc biệt thích hợp dùng làm vật liệu điện cực âm hiệu năng cao cho pin Li-ion.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
HỆ THỐNG TẠO NITƠ VÀ OXY THÔNG MINH TỪ KHÔNG KHÍ VÀ HỆ THỐNG NÀY SỬ DỤNG CHO MÁY CẮT KIM LOẠI
Số đơn gốc:
1-2025-01158
Ngày nộp đơn :
21.02.2025
Số công bố:
  • 445A
110860
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B01D 53/26, B01D 53/047
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Tác giả sáng chế:
Vũ Duy Hưng Vũ Đình Tiến Nguyễn Thị Quỳnh Như
Bản tóm tắt:
  • Hệ thống tạo nitơ và oxy thông minh từ không khí theo sáng chế bao gồm: máy nén khí trục vít (10), bình chứa khí nén thô (11), máy sấy khí tác nhân lạnh (12), bộ lọc khí nén (13), bộ gia nhiệt (14), thiết bị sấy khí hấp phụ (15), bình chứa khí sạch (16), bình chứa sản phẩm không khí nén (17), thiết bị làm giàu oxy (20), thiết bị tạo khí nitơ (30), bộ tiêu âm (40), quạt hút chân không (41), máy nén tăng áp khí thải (42), hệ thống điều khiển tích hợp IoT (50). Hệ thống tạo ra đồng thời oxy, nitơ có độ tinh khiết cao và khí nén sạch có nhiệt độ điểm sương thấp giúp giảm chi phí sản xuất, tiết kiệm năng lượng, giảm tiếng ồn.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Qui trình chế tạo vật liệu tổ hợp nano kim loại vàng hình sao với khung cơ kim trong dung môi eutectic sâu
Số đơn gốc:
1-2025-01082
Ngày nộp đơn :
19.02.2025
Số công bố:
  • 445A
110859
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C01G 7/00, B82Y 40/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh
Tác giả sáng chế:
Lê Hồng Thọ Trần Thị Như Hoa
Bản tóm tắt:
  • Qui trình chế tạo vật liệu tổ hợp nano kim loại vàng hình sao với khung cơ kim trong dung môi eutectic sâu (Deep Eutectic Solvent - DES) bao gồm:
    tiến hành tổng hợp vật liệu khung cơ kim (zeolitic imidazolateframework-8, ZIF-8) bằng cách phối trộn lần lượt các tiền chất kẽm nitrat hexahydrat (ZnNO3.6H2O), 2-Metylimidazol (Hmim) và Polyvinylpyrrolidon (PVP) trong dung dịch Metanol (MeOH); thực hiện khuấy liên tục hỗn hợp dung dịch này với các điều kiện nhiệt độ, tốc độ và thời gian nhất định; tiến hành ly tâm dung dịch, thu hồi vật liệu, loại bỏ dịch nổi, sau đó tiếp tục phân tán vật liệu với Methanol; thực hiện sấy vật liệu thu được ở điều kiện nhiệt độ và thời gian nhất định, thu được vật liệu khung cơ kim (ZIF-8);
    tiến hành tổng hợp dung dịch DES bằng cách phối trộn Cholin clorua (ChCl) và Ure theo tỉ lệ nhất định; tiến hành khuấy trộn mạnh hỗn hợp dung dịch DES ở điều kiện nhiệt độ, tốc độ khuấy và thời gian nhất định, thu được DES đồng nhất;
    tiến hành phối trộn theo một tỉ lệ nhất định các dung dịch bao gồm: dung dịch vật liệu khung cơ kim ZIF-8, trong đó ZIF-8 được phân tán trong dung dịch MeOH theo tỉ lệ nhất định; dung dịch DES; dung dịch tetrachloroauric (III) axit (HAuCl4.3H2O); dung dịch chất khử ascorbic axit (AA) phân tán trong dung dịch MeOH; thực hiện khuấy hỗn hợp dung dịch thu được ở điều kiện tốc độ, nhiệt độ và thời gian nhất định; 
    tiến hành bổ sung dung dịch HAuCl4 vào dung dịch thu được và tiếp tục khuấy ở điều kiện nhiệt độ, tốc độ và thời gian nhất định; thu được hỗn hợp bán thành phẩm vật liệu tổng hợp nano kim loại vàng hình sao với khung cơ kim;
    tiến hành thu sản phẩm bằng cách ly tâm hỗn hợp bán thành phẩm vật liệu tổng hợp nano kim loại vàng hình sao với khung cơ kim, sau đó rửa hai lần với Metanol để loại bỏ các tiền chất; tiến hành phân tán sản phẩm thu được trong dung môi Metanol và thu vật liệu tổ hợp nano kim loại và khung cơ kim; bảo quản ở điều kiện lạnh từ 4 - 10°c, tránh ánh sáng mặt trời.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình điều chế hệ vi nhũ tương nano spinosin
Số đơn gốc:
1-2025-00681
Ngày nộp đơn :
03.02.2025
Số công bố:
  • 445A
110858
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A61K 9/107, A61K 9/00, A61K 9/10
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MỚI NHẬT HẢI
Tác giả sáng chế:
Vũ Thùy Lâm Lưu Hải Long Lưu Hải Minh Lưu Hải Lân
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình điều chế hệ vi nhũ tương nano spinosin, trong đó quy trình này bao gồm các bước:
    i) chuẩn bị pha phân tán chứa spinosin;
    ii) chuẩn bị hỗn hợp chất mang bằng rung siêu âm;
    iii) tạo nhũ tương thô đồng nhất bằng cách trộn lẫn dưới điều kiện khuấy pha phân tán ở bước i), hỗn hợp chất mang ở bước ii) và chất nhũ hóa; và
    iv) đồng hóa áp suất cao để giảm kích thước nhũ tương thô ở bước iii);
    trong đó thành phần tham gia và điều kiện thực hiện mỗi bước là như được mô tả trong bản mô tả. Giải pháp theo sáng chế cho phép khắc phục nhược điểm về độ tan, giúp tăng độ sinh khả dụng của hợp chất này.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình chế tạo vật liệu compozit graphit oxit/tempo nanoxenlulo ứng dụng trong hấp phụ kháng sinh nhóm fluoroquinolon và vật liệu compozit thu được từ quy trình này
Số đơn gốc:
1-2025-00633
Ngày nộp đơn :
24.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110857
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C08K 3/04, C08L 1/02
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Cần Thơ
Tác giả sáng chế:
Văn Phạm Đan Thủy
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình chế tạo vật liệu compozit graphit oxit/tempo nanoxenlulo ứng dụng trong hấp phụ kháng sinh nhóm fluoroquinolon bao gồm các bước: (i) chuẩn bị nanoxenlulo chiết xuất từ lá dứa, (ii) oxy hoá nanoxenlulo chiết xuất từ lá dứa, và (iii) tổng hợp vật liệu compozit graphit oxit/tempo nanoxenlulo. Sáng chế còn đề cập vật liệu compozit thu được từ quy trình có đặc điểm: khoảng cách giữa các lớp cacbon là 0,85 nm; tỷ lệ cường độ ID/IG là 1,32; diện tích bề mặt riêng là 12 - 13 m2/g; đường kính mao quản là 40 - 41 A°; thể tích mao quản là 0,01 - 0,015 cm3/g; dung lượng hấp phụ ciprofloxacin tối đa là 38,47 đến 35,95 mg/g khi sử dụng 10 mg/20 L vật liệu compozit trong khoảng pH từ 4 đến 8 khi tiếp xúc 3 giờ.
    [Hình 1]
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình chế tạo màng thẩm thấu ngược compozit polyamit lớp mỏng được biến tính bề mặt với polyme ưa nước (TFC/PA-g-HyP)
Số đơn gốc:
1-2025-00632
Ngày nộp đơn :
24.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110856
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B01D 61/02
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Lại Thị Mai Hương Trần Quang Khánh Ngô Hồng Ánh Thu Nguyễn Duy Vượng
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình chế tạo màng thẩm thấu ngược compozit polyamit lớp mỏng được biến tính bề mặt với polyme ưa nước (TFC/PA-g-HyP) bằng phương pháp trùng hợp ghép oxy hoá khử sử dụng hệ oxy hoá khử H2O2/axit ascorbic (AsA) bao gồm các bước:
    i) chuẩn bị màng thẩm thấu ngược compozit polyamit lớp mỏng (thin-film composite (TFC) polyamide (PA) membrane - TFC/PA);
    ii) biến tính bề mặt màng TFC/PA với kỹ thuật trùng hợp ghép oxy hoá khử sử dụng hệ oxy hoá khử H2O2/AsA làm tác nhân khơi mào cho phản ứng trùng hợp ghép với polyme ưa nước (HyP);
    iii) tiến hành xử lý màng TFC/PA-g-FIyP biến tính để thu được sản phẩm.
    Màng biến tính thu được theo sáng chế có hiệu quả tách lọc tốt, đặc biệt, khả năng kháng tắc được cải thiện rõ rệt. Hơn nữa, việc sử dụng hệ oxy hoá khử theo sáng chế không đòi hỏi thiết bị phức tạp, quy trình dễ dàng áp dụng và góp phần làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Với quy trình này, sáng chế mang lại giải pháp hiệu quả và bền vững để nâng cao chất lượng và ứng dụng của màng thẩm thấu ngược TFC/PA trong xử lý nước và các lĩnh vực khác.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Phương pháp xỷ lý chất thải nhuộm trong công nghiệp sử dụng vật liệu lithi vanadi oxit
Số đơn gốc:
1-2025-00631
Ngày nộp đơn :
24.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110855
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C02F 1/72
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Vũ Duy Tùng Nguyễn Đức Thái Đỗ Huy Hoàng Đỗ Hà Phương
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất phương pháp xử lý chất thải nhuộm trong công nghiệp bao gồm các bước:
    i) tổng hợp vật liệu lithi vanadi oxit (Lithium vanadium oxide - LVO), Li3V6O16;
    ii) xử lý chất thải nhuộm công nghiệp sử dụng vật liệu Li3V6O16 ở bước i);
    trong đó điều kiện thực hiện mỗi bước là như được mô tả một cách chi tiết trong bản mô tả. Giải pháp theo sáng chế cho phép tổng hợp vật liệu LVO được biết đến là vật liệu có khả năng oxy hóa khử tốt và hoạt động hóa học mạnh, và do đó có khả năng loại bỏ nhiều loại chất ô nhiễm khác nhau với hiệu quả cao, hấp phụ chọn lọc các ion kim loại nặng, đặc biệt là quá trình hấp phụ bằng LVO không tạo ra các sản phẩm phụ, và các chất thải độc hại mới, đồng thời vật liệu LVO có thể được tái sinh và sử dụng nhiều lần. Phương pháp xử lý theo sáng chế giúp xử lý chất thải nhuộm trong công nghiệp bao gồm, nhưng không chỉ giới hạn ở, công nghiệp dệt nhuộm, giấy, dược phẩm với hiệu suất cao, góp phần bảo vệ môi trường trong bối cảnh nguồn phát thải chất thải này đang ngày càng gia tăng và gây ra nhiều vấn đề về môi trường.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH CHẾ TẠO CẢM BIẾN KHÍ TRIETHYLAMINE (TEA) TRÊN CƠ SỞ SỢI NANO In2O3 ĐA TINH THỂ BIẾN TÍNH Ag-Pt
Số đơn gốc:
1-2025-00585
Ngày nộp đơn :
23.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110854
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G01N 27/12
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Đại học Bách khoa Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Huy Tân Chu Thị Xuân Đặng Thị Thanh Lê
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất quy trình chế tạo cảm biến khí triethylamine (TEA) trên cơ sở sợi nano In2O3 đa tinh thể biến tính với hạt nano Ag-Pt (In2O3-AgPt) bằng phương pháp phun tĩnh điện trực tiếp lên mặt phẳng để silic oxít, bao gồm các thành phần như điện cực Cr/Pt. Vật liệu nhạy khí là các sợi nano In2O3 đa tinh thể đã biến tính hạt nano Ag-Pt (In2O3-AgPt) được phun trực tiếp lên trên điện cực răng lược. Giải pháp theo sáng chế này khác biệt ở chỗ, sợi nano In2O3 đa tinh thể có biến tính Ag-Pt được chế tạo bằng phương pháp phun tĩnh điện chỉ cần một công đoạn là thành công trong việc chế tạo được cảm biến đo khí TEA với nồng độ thấp và giới hạn phát hiện thấp. Sáng chế có tiềm năng ứng dụng với sự cảnh báo khí TEA vượt ngưỡng nhằm đảm bảo thủy hải sản không bị ươn, hỏng trước khi đến tay người tiêu dùng.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH CHẾ TẠO MÀNG VẬT LIỆU MULTIFERROIC COMPOSITE KẾT HỢP POLYMER PVDF VÀ SỢl NANO NiFe2O4
Số đơn gốc:
2-2025-00041
Ngày nộp đơn :
23.01.2025
Số công bố:
  • 445A
6942
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B01D 69/12
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Tác giả sáng chế:
Bùi Thị Hằng Kiều Quang Linh Trần Văn Đáng Nguyễn Văn Quy
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích này đưa ra quy trình hai giai đoạn để chế tạo màng compozit multiferroic PVDF/NiFe2O4, sử dụng khung sợi nano NiFe2O4 xốp và quay phủ PVDF để lấp đầy các khe trống, nhằm đảm bảo sự phân bố đồng đều của sợi nano và độ bám dính cao giữa các thành phần. Quy trình giúp cải thiện tính chất multiferroic, tối ưu hóa hiệu suất hấp thu và chuyển đổi năng lượng, đồng thời mang lại độ bền và ổn định cao cho màng compozit, mở ra các ứng dụng tiềm năng trong lĩnh vực năng lượng.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Thiết bị cắt dây cáp rốn
Số đơn gốc:
1-2025-00510
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110846
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B26D 1/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Cao Anh Tuấn Phạm Văn Tùng Nguyễn Văn Thiện Nguyễn Xuân Đồng Ngô Trần Minh Đức Nguyễn Mạnh Cường Lê Thọ Tuấn Nguyễn Xuân Sơn
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến thiết bị cắt dây cáp rốn (100) để ngắt kết nối điện, truyền thông giữa thiết bị bay với bộ nguồn và/hoặc bộ điều khiển bố trí bên ngoài ống dẫn hướng. Thiết bị (100) này bao gồm tấm đế (10) có lỗ mở thứ nhất (11) để tiếp nhận dây cáp rốn (200) và lỗ mở thứ hai (12) nằm sau lỗ mở thứ nhất (11), lỗ mở thứ hai (12) có dạng hình chữ nhật để bố trí dao cắt phẳng (20) cùng cơ cấu truyền động (30) của nó, mặt trên của tấm đế (10) có rãnh chạy dao (18) được tạo từ khoảng giữa của lỗ mở thứ hai (12) mở rộng sang hai bên và kéo dài qua lỗ mở thứ nhất (11) về phía cạnh trước của tấm đế (10); dao cắt phẳng (20) được lắp trong rãnh chạy dao (18) và có thể di chuyển dọc theo rãnh này nhờ cơ cấu truyền động (30), trong đó cơ cấu truyền động (30) bao gồm cò đẩy (31) đổ tỳ lên chốt đẩy của thiết bị bay. Khi thiết bị bay được phóng đi, chốt đẩy trên thiết bị bay đẩy cò đẩy (31) của cơ cấu truyền động (30) làm cho dao cắt phẳng (20) di chuyển về phía trước để cắt dây cáp rốn (200).
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Cơ cấu truyền động bánh răng rẻ quạt tạo chuyển động quay quét theo hai trục vuông góc
Số đơn gốc:
1-2025-00513
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110847
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F16H 1/32
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Minh Viển Lã Tuấn Anh Nguyễn Văn Tùng Nguyễn Báu Lê Thị Hằng Phạm Tân Long Lưu Xuân Bách Nguyễn Hoài Sơn
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến cơ cấu truyền động bánh răng rẻ quạt tạo chuyển động quay quét theo hai trục vuông góc cho các thiết bị phục vụ mục đích dò tìm, theo dõi mục tiêu. Đây là cơ cấu cơ khí thực hiện truyền động xoay hai phương ngang (trục tà) và phương đứng (trục phương vị) được dẫn động bằng bộ truyền động bằng cơ cấu ăn khớp cặp bánh răng hai nửa lò xo kép. Cơ cấu bao gồm các thành phần chính: cụm kênh ngang và cụm kênh đứng. Các cảm biến vị trí, cảm biến vận tốc góc được sắp xếp, thiết kế một cách phù hợp nhằm tối ưu không gian bố trí và khối lượng của cơ cấu.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình chiết xuất và tinh chế Zeylenone từ cây Bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem - Annonaceae)
Số đơn gốc:
1-2025-00552
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110853
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B01D 11/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Nguyễn Thị Hoài
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Thị Hoài
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình chiết xuất và tinh chế hợp chất Zeylenone từ cây Bù dẻ tía (Uvaria grandiflora Roxb. ex Hornem - Annonaceae). Quy trình này gồm các bước: chuẩn bị nguyên liệu là cành mang lá của cây Bù dẻ tía; chiết với ethanol thu cao chiết tổng; thêm nước nóng để loại tạp; thêm than hoạt để loại màu; kết tinh trong aceton nóng để tinh chế. Ọuy trình theo sáng chế này thu được hợp chất Zeylenone có công thức (1) với độ tinh khiết > 90%.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Nắp dùng cho ống dẫn hướng thiết bị bay
Số đơn gốc:
1-2025-00520
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110850
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B64D 7/08, F41F 3/077
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Vũ Tuấn Anh Cao Anh Tuấn Phạm Văn Tùng Nguyễn Văn Thiện Nguyễn Mạnh Cường Lê Thọ Tuấn Nguyễn Xuân Sơn Nguyễn Duy Hưng Phạm Huy Phong
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến nắp dùng cho ống dẫn hướng thiết bị bay (100) bao gồm thân nắp (1), mặt nắp (2) và viền liên kết (3) được làm bằng nhựa polypropylen, trong đó vị trí tiếp giáp theo chu vi giữa mặt trong của thân nẳp (1) với mặt nắp (2) được tạo rãnh định hướng gãy (11) hình chữ V, mặt trong và mặt ngoài của mặt nắp (2) tương ứng được bố trí các tấm gia cường thứ nhất (4) và tấm gia cường thứ hai (5) là các tấm có dạng tấm tròn được làm bằng nhôm hợp kim.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Cơ cấu giữ thiết bị bay
Số đơn gốc:
1-2025-00522
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110851
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F41F 3/052
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Cao Anh Tuấn Phạm Văn Tùng Phạm Đức Toàn Đặng Lê Thắng Nguyễn Văn Thiện Nguyễn Mạnh Cường Lê Thọ Tuấn Nguyễn Xuân Sơn
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến cơ cấu giữ thiết bị bay. Cơ cấu có thể tích hợp lên thiết bị phóng, trong đó: thiết bị phóng được tạo kết cấu bao gồm ray dẫn hướng, thiết bị bay được tạo kết cấu có mấu treo trên thân để móc lên ray dẫn hướng. Trong đó, cơ cấu giữ thiết bị bay theo sáng chế bao gồm: hộp chứa được cố định ở mặt trên ray dẫn hướng, chi tiết chặn được cố định ở mặt dưới ray dẫn hướng để ngăn thiết bị bay di chuyển về phía sau theo hướng phóng, cò giữ để ngăn thiết bị bay di chuyển về phía trước theo hướng phóng, phần tử đàn hồi để tạo lực giữ thiết bị bay, cụm tay kéo liên kết với trục ren điều chỉnh và tay quay để kéo cò giữ lên khi lắp thiết bị bay lên ray dẫn hướng.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Cơ cấu tự động ngắt mạch tín hiệu trên thiết bị bay
Số đơn gốc:
1-2025-00523
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110852
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F41F 3/055
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Cao Anh Tuấn Phạm Văn Tùng Nguyễn Văn Thiện Ngô Trần Minh Đức Nguyễn Mạnh Cường Lê Thọ Tuấn Nguyễn Xuân Sơn Nguyễn Phi Minh
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến cơ cấu tự động ngắt mạch tín hiệu trên thiết bị bay. Cơ cấu được bố trí ở phần liên kết giữa giá dẫn hướng và thiết bị bay. Trong đó, cơ cấu tự động ngắt mạch tín hiệu trên thiết bị bay theo sáng chế bao gồm khung treo được cố định với giá dẫn hướng, cụm tay kéo, cụm ống dẫn và cụm gá tiếp điểm trên liên kết với nhau và gắn chặt với khung treo, cụm gá tiếp điểm dưới được cố định với thiết bị bay, cụm gá tiếp điểm trên và cụm gá tiếp điểm dưới liên kết với nhau để đóng ngắt mạch tín hiệu giữa thiết bị phóng và thiết bị bay, cáp điện nối với tiếp điểm trên để truyền lệnh điều khiển đến cơ cấu.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Phương pháp xây dựng mô hình tuyến tính hóa kênh xoắn cho thiết bị bay
Số đơn gốc:
1-2025-00514
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110848
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G06F 18/21
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Kiêm Chiến Đặng Thị Diệu Linh
Bản tóm tắt:
  • Phương pháp xây dựng mô hình tuyến tính hóa kênh xoắn cho thiết bị bay bao gồm bốn bước cơ bản, bắt đầu từ hệ phương trình tổng quát mô tả chuyển động của thiết bị bay (TBB) trong mặt phẳng ngang, sử dụng các giả thiết coi TBB là đối xứng, các điều kiện ban đầu bằng không và không tính đến ảnh hưởng của góc điều khiển kênh xoắn lên lực và mô-men kênh hướng. Từ đó rút ra mô hình tuyến tính kênh xoắn mới, mô tả TBB sát với thực tế, trên cơ sở đó thiết kế bộ điều khiển kênh xoắn cho hiệu quả điều khiển vượt trội, biên độ góc xoắn giảm mạnh và thời gian đáp ứng nhanh. Sáng chế được áp dụng trong việc nghiên cứu TBB ở kênh xoắn, nhận dạng các hệ số khí động từ dữ liệu thử nghiệm thực tế và thiết lập các chỉ tiêu trong việc lựa chọn các thiết bị cảm biến và máy lái. Phương pháp đề cập đến trong sáng chế có thể được sử dụng trên nhiều loại TBB, bao gồm máy bay thương mại, máy bay chiến đấu và các loại TBB không người lái, vũ khí công nghệ cao, đặc biệt là TBB có độ ổn định cạnh lớn, cơ động trong điều kiện xuất hiện góc trượt cạnh đáng kể.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Hệ thống thử nghiệm kiểm tra cơ cấu giữ thiết bị, cơ cấu ngắt liên kết tín hiệu tự động và cơ cấu phá hủy nắp ống dẫn hướng
Số đơn gốc:
1-2025-00516
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110849
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G01M 1/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Vũ Văn Dậu Nguyễn Hoàng Nam Nguyễn Bá Dũng Võ Anh Tuấn Phạm Ngọc Anh Cao Xuân Duy
Bản tóm tắt:
  •      Sáng chế đề cập đến hệ thống thử nghiệm đa chức năng chuyên dùng kiểm tra cơ cấu giữ thiết bị, kiểm tra cơ cấu ngắt liên kết tín hiệu tự động và cơ cấu phá hủy nắp ống dẫn hướng bằng phương pháp cắt dây và mô phỏng trạng thái phá hủy nắp ống dẫn hướng áp dựng cho khí cụ bay mô phỏng cách bố trí và nguyên lí hoạt động của các cơ cấu trên thiết bị bay, ống bảo quản. Từ đó hệ thống giúp đánh giá chất lượng từng mô-đun trước khi áp dụng hàng loạt trên sản phẩm thật giúp tiết kiệm thời gian, chi phí chế tạo sản phẩm. Hệ thống được ứng dụng cho các sản phẩm thiết bị bay, ống bảo quản hoặc các sản phẩm có nguyên lí hoạt động tương tự.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Cánh gập dùng cho thiết bị bay
Số đơn gốc:
1-2025-00508
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110844
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F42B 10/14, E05D 11/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Chu Minh Thành Trần Quang Đức Nguyễn Đức Anh Nguyễn Đạt Tiên Mai Tuấn Dũng
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập cánh gập dùng cho thiết bị bay bao gồm phần gốc cánh (100) được tạo kết cấu để liên kết với thân của thiết bị bay, phần cánh quay (200) gắn quay được trên phần gốc cánh (100) thông qua khớp bản lề (300), phần cánh quay (200) có thể tự động mở ra từ trạng thái gập so với phâần gốc cánh (100) nhờ cơ cấu mở cánh tự động là lò xo xoắn (400), và phần cánh quay (200) sau khi mở ra được cố định bằng cơ cấu khóa cánh tự động.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình chế tạo sơn chịu nhiệt hấp thụ sóng điện từ
Số đơn gốc:
1-2025-00509
Ngày nộp đơn :
22.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110845
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C09D 5/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TẬP ĐOÀN CÔNG NGHIỆP - VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
Tác giả sáng chế:
Vũ Tuấn Anh Nguyễn Đình Nguyên Cao Anh Tuấn Phạm Thị Hiền Vũ Đình Thắng Nguyễn Ngọc Sơn
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất quy trình chế tạo sơn chịu nhiệt hấp thụ sóng điện từ, được thực hiện các bước bao gồm: bước 1: lựa chọn vật liệu, trang thiết bị cần thiết; bước 2: phân tán MWCNTs và cacbon đen trong dung môi phân cực; bước 3: phân tán MWCNTs và cacbon đen trong nhựa; bước 4: nghiền phân tán; bước 5: khử dung môi dư; bước 6: pha trộn thành phần đóng rắn, điều chỉnh độ nhớt.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình phân lập bào tử đơn từ hệ sợi nấm Cordyceps militaris
Số đơn gốc:
2-2025-00031
Ngày nộp đơn :
21.01.2025
Số công bố:
  • 445A
6941
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C12N 3/00, A01G 18/40, A01G 18/50
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Nguyễn Minh Lý Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Minh Lý
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích tập trung vào quy trình phân lập bào tử đơn từ hệ sợi nấm Cordyceps militaris phục vụ công tác lai tạo giống mới và phục tráng các giống nấm thoái hóa. Bào tử đơn phân lập đảm bảo đặc tính thuần, không bị tạp các loại bào tử khác, không nhiễm vi sinh vật, có khả năng sinh trưởng và bảo quản trong thời gian dài. Quy trình bao gồm các bước: thu sinh khối sợi nấm; tạo dịch huyền phù bào tử; nảy mầm bào tử; bắt bào tử đơn; kiểm tra locus kiểu giao phối của bào tử đơn; bảo quản bào tử đơn.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình tổng hợp vật liệu xúc tác quang Bi/g-C3N4 từ vật liệu khung hữu cơ kim loại trên cơ sở Bismuth (CAU-17) và THIOURE
Số đơn gốc:
1-2025-00406
Ngày nộp đơn :
20.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110842
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B01J 27/228
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Thị Kim Oanh Nguyễn Duy Trinh
Bản tóm tắt:
  • Qui trình tổng hợp vật liệu xúc tác quang Bi/g-C3N4 từ vật liệu khung hữu cơ kim loại trên cơ sở Bismuth (CAU-17) và THIOURE bao gồm:
    thực hiện tổng hợp vật liệu CAU-17, trong đó bao gồm: hòa tan một lượng nhất định 1,3,5- benzenetricarboxylic acid (BTC) với dung môi methanol và nước cất; bổ sung một lượng nhất định Bi(NO3)3.5H2O; tiến hành siêu âm dung dịch Bi-BTC trong thời gian nhất định; hỗn hợp thu được được cho vào ống Teflon và gia nhiệt ở một nhiệt độ và trong thời gian nhất định; tiến hành quay ly tâm vật liệu thu được sau gia nhiệt và rửa nhiều lần với dung môi methanol và nước cất; tiến hành sấy liên tục phần chất rắn thu được ở nhiệt độ nhất định trong khoảng thời gian phù hợp và thu được chất rắn màu trắng là CAU-17; và
    thực hiện tổng hợp vật liệu Bi biến tính g-C3N4 (Bi/g-C3N4), trong đó bao gồm: thực hiện phối trộn một lượng nhất định thioure với CAU-17 thu được và nghiền mịn trong thời gian nhất định; tiến hành nung hỗn hợp bột thu được ở nhiệt độ nhất định trong thời gian phù hợp, trong đó tốc độ gia nhiệt từ 1oC/phút đến 2oC/phút; thu được vật liệu Bi/g-C3N4 có màu nâu nhạt.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Qui trình trồng sâm mầm Hàn Quốc
Số đơn gốc:
1-2025-00407
Ngày nộp đơn :
20.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110843
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A01G 9/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Văn Lang
Tác giả sáng chế:
Phan Phước Hiền Dương Văn Hây
Bản tóm tắt:
  • Qui trình trồng sâm mầm Hàn Quốc (Ginseng Sprouts) bao gồm: khử khuẩn cho môi trường trồng trong phòng kín bằng dung dịch natri hypoclorit 1% hoặc etanol 70%; loại bỏ vi khuẩn và vi sinh vật gây hại cho sâm mầm giống bằng cách ngâm trong dung dịch hydro peroxit trong thời gian nhất định: tạo hỗn hợp giá thể trồng sâm mầm có độ pH phù hợp để tạo môi trường lý tưởng cho sâm phát triển; cấy sâm mầm giống vào hỗn hợp giá thể và điều chỉnh ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm trong phòng kín cho phù hợp để giúp sâm mầm thuận lợi nảy nầm; ngừng phun sương sau khi sâm mầm nảy mầm, duy trì độ ẩm không khí đạt từ 70% đến 80%, và chiếu sáng bằng cụm đèn LED trong khoảng thời gian nhất định mỗi ngày; phun chế phẩm sinh học và bón phân định kỳ theo thời gian nhất định; tiến hành thu hoạch sau 30 ngày trồng.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình tổng hợp vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5
Số đơn gốc:
1-2025-00405
Ngày nộp đơn :
20.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110841
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C01B 21/082
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Hữu Vinh Nguyễn Duy Trinh
Bản tóm tắt:
  • Qui trình tổng hợp vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5 bao gồm: thực hiện nung một lượng nhất định của 3-amino-1,2,4-triazol (3-AT) trong lò nung ở nhiệt độ nhiệt độ và thời gian nhất định thu được vật liệu g-C3N5 có màu cam và sau đó được nghiền nhỏ thành dạng bột g-C3N5; thực hiện hòa tan một lượng nhất định bột g-C3N5 với hỗn hợp axit H2SO4 và HNO3 theo một tỷ lệ nhất định thu được hỗn hợp dung dịch g-C3N5; tiến hành khuấy hỗn hợp dung dịch g-C3N5 trong các khoảng thời gian nhất định, sau đó tiến hành pha loãng trong nước lạnh, thu được hỗn hợp dung dịch vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5; tiến hành quay ly tâm hỗn hợp dung dịch vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5 trong thời gian nhất định, thu được chất rắn vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5; tiến hành rửa chất rắn vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5 thu được bằng nước cất cho tới pH đạt từ 6 đến 7; và thực hiện sấy chất rắn vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5 trong thời gian và nhiệt độ nhất định, thu được vật liệu xúc tác quang melem/g-C3N5.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình nhân giống và nuôi trồng quả thể nấm Cordyceps militaris sử dụng hạt tam giác mạch Fagopyrum esculentum
Số đơn gốc:
2-2025-00028
Ngày nộp đơn :
20.01.2025
Số công bố:
  • 445A
6940
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C12N 1/14, A01G 18/20
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TRUNG TÂM SINH HỌC THỰC NGHIỆM - VIỆN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
Tác giả sáng chế:
Đỗ Thị Thơm Trần Bảo Trâm Đào Ngọc Ánh Vũ Xuân Tạo
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề xuất quy trình nhân giống và nuôi trồng quả thể nấm Cordyceps militaris sử dụng hạt tam giác mạch Fagopyrum esculentum, bao gồm các bước:
    a) nhân giống nấm Cordyceps militaris dạng thạch và dịch thể sử dụng dịch chiết hạt tam giác mạch Fagopyrum esculentum; và
    b) nuôi trồng quả thể nấm Cordyceps militaris trên cơ chất hạt tam giác mạch Fagopyrum esculentum.
    Quy trình theo giải pháp đơn giản, dễ thực hiện, và có thể áp dụng trong sản xuất công nghiệp góp phần phát triển và mở rộng ngành trồng nấm Cordyceps militaris tại Việt Nam.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Phương pháp quản lý và giảm sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ
Số đơn gốc:
1-2025-00399
Ngày nộp đơn :
17.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110840
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G06T 7/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Bách Khoa-Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Văn Tiến Khởi Phạm Vũ Hồng Sơn
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến phương pháp quản lý và giám sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ bao gồm: a) thu nhận và lưu trữ dữ liệu video trực tiếp (stream video) về đường bộ trong hành trình di chuyển theo thời gian thực của một hoặc nhiều phương tiện vận tải hành khách công cộng được ghi nhận bởi một hoặc nhiều camera hành trình của phương tiện trên bộ lưu trữ dữ liệu đám mây của máy chủ; b) phân tích và xác định loại, mức độ và vị trí hư hỏng trên đường bộ trong video thu nhận theo thời gian thực thông qua mô đun phát hiện và xác định vị trí hư hỏng đã huấn luyện trước trên máy chủ; và c) đồng thời đưa ra một hoặc nhiều chỉ báo về loại và vị trí hư hỏng mặt đường đã xác định, và phản hồi theo thời gian thực cho người quản lý và giám sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Hệ thống quản lý và giám sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ
Số đơn gốc:
1-2025-00398
Ngày nộp đơn :
17.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110839
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G06T 7/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh Trường Đại học Bách Khoa-Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Văn Tiến Khởi Phạm Vũ Hồng Sơn
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến hệ thống quản lý và giám sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ bao gồm: nhiều thiết bị liên kết với người dùng liên kết và giao tiếp với máy chủ thông qua mạng internet; cổng kết nối (gatewway) được ghép nối và giao tiếp điện tử giữa nhiều thiết bị liên kết với người dùng và máy chủ; và ít nhất một máy chủ bao gồm: ít nhất một bộ lưu trữ dữ liệu liên kết với bộ vi xử lý; ít nhất một bộ vi xử lý chứa mô đun phát hiện và xác định vị trí hư hỏng và các thông tin được cấu hình để thực hiện quy trình bao gồm các bước sau: a) thu nhận và lưu trữ dữ liệu video trực tiếp (stream video) về đường bộ trong hành trình di chuyển theo thời gian thực của một hoặc nhiều phương tiện vận tải hành khách công cộng được ghi nhận bởi một hoặc nhiều camera hành trình của phương tiện trên bộ lưu trữ dữ liệu đám mây của máy chủ; b) phân tích và xác định loại, mức độ và vị trí hư hỏng trên đường bộ trong video thu nhận theo thời gian thực thông qua mô đun phát hiện và xác định vị trí hư hỏng đã huấn luyện trước trên máy chủ; và c) đồng thời đưa ra một hoặc nhiều chỉ báo về loại và vị trí hư hỏng mặt đường đã xác định, và phản hồi theo thời gian thực cho người quản lý và giám sát hư hỏng hạ tầng giao thông đường bộ.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình gia nhiệt để xông hơi dùng đá Terahertz
Số đơn gốc:
2-2025-00025
Ngày nộp đơn :
17.01.2025
Số công bố:
  • 445A
6939
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F22B 1/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY TNHH SAWO TOÀN CẦU
Tác giả sáng chế:
TRỊNH ANH TOÀN
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề cập đến quy trình gia nhiệt để xông hơi dùng đá Terahertz bao gồm các bước: chuẩn bị trước khi bước vào phòng xông hơi, tham gia quy trình xông hơi ướt, tham gia quy trình xông hơi khô, sau quá trình trị liệu, điều hoà thân thể bằng cách ngồi nghỉ ngơi từ 25-30 phút trong điều kiện thoáng mát, không dùng quạt. Trong đó tại bước xông hơi khô và xông hơi ướt thì nhiệt độ phòng xông hơi sẽ được điều khiển để tăng dần, tuyến tính cùng thời gian, thời gian của một liệu trình và nhiệt độ đặt tương ứng phải dùng cùng một lúc. Đá năng lượng và đá quặng Terahertz được để trong các đèn trị liệu, đèn mắt não, đèn quang phổ, đèn lưng được xử lý theo quy trình gia nhiệt theo từng giai đoạn.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Hệ thống cung ứng bê tông nhựa bằng đường thủy và phương pháp cung ứng bê tông nhựa sử dụng hệ thống này
Số đơn gốc:
1-2025-00254
Ngày nộp đơn :
14.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110838
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
E01C 19/02, E01C 19/08, E01C 19/10, C04B 26/00, C04B 26/26
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY CỔ PHẦN BÊ TÔNG NHỰA ĐƯỜNG THUỶ
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Thanh Quang Phạm Thanh Tú Nguyễn Trung Tín
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến hệ thống dùng để cung ứng bê tông nhựa, đặc trưng ở chỗ, hệ thống này bao gồm: a) cấu trúc tạo và cung ứng bê tông nhựa có khả năng tháo rời, lắp ráp lại, nâng, hạ độ cao một cách thuận lợi và dễ dàng; và b) cấu trúc nổi có thể di chuyển bằng đường thủy để bố trí, lắp đặt cấu trúc tạo và cung ứng bê tông nhựa, nhờ đó hệ thống có thể hoạt động và di chuyển trên đường thủy, qua các gầm cầu thấp, đến ví trí cần cung ứng bê tông nhựa bất kỳ. Sáng chế còn đề cập đến phương pháp cung ứng bê tông nhựa sử dụng hệ thống cung ứng bê tông nhựa có khả năng tháo rời, lắp ráp lại, nâng, hạ độ cao, và có thể di chuyển bằng đường thủy đến ví trí cần cung ứng bê tông nhựa bất kỳ mong muốn nêu trên.
    Giải pháp theo sáng chế cho phép khắc phục nhược điểm của trạm trộn bê tông nhựa truyền thống mà là các trạm trộn có kết cấu bê tông hoặc kết cấu khung thép, được lắp đặt trên mặt đất, tại nhà máy, và các trạm trộn có gắn bánh xe kết hợp với xe tải kéo để di chuyển trên mặt đất, chỉ cấp được ở những nơi, vị trí đã có kết nối đường giao thông bộ, không có khả năng nâng hạ độ cao xuống và không thể di chuyển trên đường thủy, qua các gầm cầu thấp.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH CHẾ TẠO VẬT LIỆU BIẾN TÍNH ZnCo2O4 NHẰM TĂNG CƯỜNG HIỆU SUẤT PHÁT HIỆN ĐIỆN HÓA ION CHÌ (Pb(ii)) CỦA ĐIỆN CỰC IN LƯỚI CACBON
Số đơn gốc:
2-2025-00017
Ngày nộp đơn :
14.01.2025
Số công bố:
  • 445A
6938
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C01G 51/00, H01M 4/52
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Phenikaa
Tác giả sáng chế:
Hoàng Văn Thành Lê Anh Tuấn Ngô Xuân Đinh Phạm Đức Thắng Nguyễn Ngọc Huyền Tô Đạo Cường
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề cập đến quy trình chế tạo lớp vật liệu biến tính ZnCo2O4 trên bề mặt của điện cực in lưới cacbon để phát hiện ion chì ở nồng độ dưới một phần nghìn tỉ. Quy trình gồm các bước: a) làm sạch bề mặt điện cực SPE; b) chế tạo tấm nano xốp ZnCo2O4 bằng phương pháp thủy nhiệt có hỗ trợ vi sóng; c) phân tán bột nano ZnCo2O4 bằng phương pháp rung siêu âm; d) tạo lớp biến tính bề mặt bằng phương pháp nhỏ phủ. Các tấm nano ZnCo2O4 được chế tạo bằng phương pháp thủy nhiệt có hỗ trợ vi sóng có cấu trúc xốp, kích thước đồng đều, độ kết tinh cao, có khả năng cải thiện dung lượng hấp phụ của điện cực SPE đối với ion chì và khả năng khuếch tán của ion chì đến và đi khỏi bề mặt điện cực. Kết quả điện cực SPE biến tính với tấm nano ZnCo2O4 có khả năng phát hiện điện hóa ion chì dưới nồng độ phần nghìn tỉ (1 ppt).
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BỘT CAO CHIẾT GIÀU HÀM LƯỢNG POLYPHENOL VÀ CAROTENOIT TỪ VỎ QUẢ HỒNG, BỘT CAO CHIẾT THU ĐƯỢC TỪ QUY TRÌNH NÀY
Số đơn gốc:
1-2025-00204
Ngày nộp đơn :
13.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110837
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A61K 36/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Đào Thị Nhung
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình sản xuất bột cao chiết giàu hàm lượng polyphenol và carotenoit từ vỏ quả hồng (Diospyros kaki L.) bằng phương pháp chiết rung siêu âm và chiết phân đoạn. Quy trình gồm các bước chuẩn bị nguyên vật liệu, chiết carotenoit, chiết polyphenol, làm giàu phân đoạn chứa polyphenol và carotenoit, thu bột cao chiết. Các bước trong quy trình đều được thử nghiệm, lựa chọn điều kiện tối ưu như thời gian chiết rung siêu âm, tỉ lệ nguyên liệu dung môi, nhiệt độ chiết, loại dung môi...để thu được sản phẩm có hàm lượng cao nhất. Sản phẩm bột cao chiết thu được theo sáng chế có hàm lượng polyphenol và carotenoit dồi dào so với một số loại rau quả phổ biến, có thể dùng bổ sung trực tiếp để làm phụ gia thực phẩm trong sản xuất kem, thạch dinh dưỡng, bột dinh dưỡng... hoặc bổ sung trực tiếp vào thức ăn của gia súc/gia cầm để cải thiện sức khoẻ vật nuôi cũng như tăng cường chất lượng của trứng và thịt.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH PHÂN TÁCH, THU HỒI THAN ĐÁ TỒN DƯ, SẮT VÀ KHOÁNG SILICA TỪ TRO BAY CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN ĐỐT THAN
Số đơn gốc:
1-2025-00149
Ngày nộp đơn :
09.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110836
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B09B 3/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Ngọc Trực Tạ Quý Hưng
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất quy trình, kỹ thuật phân tách, thu hồi than đá tồn dư, sắt và khoáng silica từ tro bay của nhà máy nhiệt điện đốt than tại Việt Nam, hướng đến sản xuất nguyên liệu quy mô lớn, nhằm giải quyết triệt để vấn đề ô nhiễm môi trường và đem lại giá trị gia tăng to lớn về kinh tế cho xã hội. Quy trình này bao gồm sáu bước chính: bước 1 là chuẩn bị nguyên liệu đầu vào, bước 2 là thu hồi than đá tồn dư trong tro bay, bước 3 là thu hồi hợp chất có từ tính trong tro bay, bước 4 là thu hồi khoáng silica giàu sắt, bước 5 là thu hồi khoáng silica sạch (silica nghèo sắt), bước 6 là thu hồi tuần hoàn nước thải ra trong quá trình phân tách thu hồi để tái sử dụng. Quy trình kỹ thuật mà sáng chế đưa ra là tuần hoàn, khép tín, tiêu thụ ít năng lượng, không phát thải chất thải rắn, nước thải, khí thải và phụ phẩm, không gây ra ô nhiễm môi trường. Sản phẩm thu được của quy trình gồm than đá tồn dư, sắt, khoáng silica giàu sắt và khoáng silica sạch (nghèo sắt), có giá trị kinh tế cao, là nguyên-nhiên liệu đầu vào cho các lĩnh vực sản xuất khác. Sáng chế có triển vọng cao trong việc chuyển giao công nghệ cũng như ứng dụng vào thực tiễn trong các nhà máy nhiệt điện đốt than, các hoạt động sản xuất xi măng, vật liệu xây dựng, bê tông, gạch men, gốm sứ, v.v.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
QUY TRÌNH TỔNG HỢP VẬT LIỆU NANO ZIF-94 TỪ KẼM SULFAT HEPTAHYDRAT
Số đơn gốc:
1-2025-00148
Ngày nộp đơn :
09.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110835
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C01B 39/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Tạ Ngọc Thiện Huy Nguyễn Thế Hữu Lê Văn Dương Lê Thị Hồng Nhung Trần Anh Vỹ Bùi Thị Thanh Hà Tạ Ngọc Đôn Phạm Thị Mai Hương Tạ Ngọc Hùng Trịnh Thị Hải
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình tổng hợp nano ZIF-94 từ kẽm sulfat heptahydrat, với việc sử dụng đồng thời dung môi etanol và chất thêm trimetylamin có tính kiềm tham gia vào quá trình xây dựng cấu trúc ZIF-94 trong môi trường có chứa anion SO42-. Sản phẩm thu được có độ tinh thể nằm trong khoảng từ 65 đến 100%, kích thước hạt nằm trong khoảng từ 52 đến 70nm (theo TEM), bề mặt riêng nằm trong khoảng từ 345 đến 709m2/g, độ bên nhiệt nằm trong khoảng từ 322 đến 342°C và hiệu suất nằm trong khoảng từ 62,5 đến 82,4%.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Phương pháp thu nhận video thích ứng tốc độ bit giúp cải thiện chất lượng trải nghiệm trong hệ thống truyền video trực tuyến
Số đơn gốc:
1-2025-00067
Ngày nộp đơn :
06.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110834
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
H04N 21/2668, H04L 65/00, H04N 21/00, G06F 17/00, H04N 21/236
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Phạm Văn Sự Lê Hải Châu Nguyễn Thị Hương Thảo Vũ Hữu Tiến
Tác giả sáng chế:
Phạm Văn Sự Lê Hải Châu Nguyễn Thị Hương Thảo Vũ Hữu Tiến
Bản tóm tắt:
  • Phương pháp thu nhận video thích ứng tốc độ bit giúp cải thiện chất lượng trải nghiệm trong hệ thống truyền video trực tuyến bao gồm: tiến hành thu nhận tập các giá trị băng thông của hệ thống truyền video trực tuyến gần nhất để dự đoán giá trị băng thông cho phân đoạn video tiếp theo; tiến hành dự đoán giá trị băng thông cho phân đoạn video tiếp theo của hệ thống truyền video trực tuyến bằng mạng nơ-ron với nút hồi tiếp có cổng, thu được giá trị băng thông dự đoán được; tiến hành tính toán các giá trị chất lượng trải nghiệm cho một số tốc độ bit khác nhau với giá trị băng thông dự đoán được bằng mô đun lựa chọn tốc độ bit cho phân đoạn video; thu được giá trị chất lượng trải nghiệm và giá trị tốc độ bit tối ưu cho phân đoạn video tiếp theo; tiến hành gửi yêu cầu phân đoạn video tiếp theo đến máy chủ trong đó bao gồm: số thứ tự của phân đoạn video tiếp theo và giá trị tốc độ bit tối ưu cho phân đoạn video tiếp theo; tiến hành thu nhận phân đoạn video tiếp theo được gửi về từ máy chủ và thực hiện lưu trữ phân đoạn video vào bộ đệm; và tiến hành giải mã phân đoạn video từ bộ đệm và phát lên thiết bị của người sử dụng, lặp lại tất cả các bước cho đến khi kết thúc video.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình sản xuất sợi in 3D trên cơ sở hỗn hợp polyme poly(axit lactic) (PLA) và tinh bột nhiệt dẻo (TPS)
Số đơn gốc:
1-2025-00066
Ngày nộp đơn :
06.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110833
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C08L 3/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Viện Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tác giả sáng chế:
Lê Văn Đức Nguyễn Thị Liên Phương Đỗ Công Hoan Dương Ngô Vụ Nguyễn Văn Khôi Đào Thị Phương Hồng Nguyễn Thị Minh Phương Nguyễn Quang Huy Phạm Thu Trang Nguyễn Thu Hương
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình sản xuất sợi in 3D trên cơ sở hỗn hợp polyme poly(axit lactic) (PLA)/tinh bột nhiệt dẻo (TPS) bao gồm bước trộn, ép đùn tạo sợi có tiết diện tròn và đường kính 1,75mm và kéo sợi thành cuộn. TPS được sử dụng trong quy trình theo sáng chế được tạo ra từ quá trình dẻo hóa tinh bột sắn bằng chất hóa dẻo.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
CƠ CẤU RUNG ĐỘNG CHO THIẾT BỊ NỘI SOI DẠNG VIÊN NANG
Số đơn gốc:
1-2025-00035
Ngày nộp đơn :
03.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110832
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A61B 1/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên
Tác giả sáng chế:
Hoàng Tiến Đạt La Ngọc Tuấn Nguyễn Văn Dự Hồ Ký Thanh
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất cơ cấu rung động cho thiết bị nội soi dạng viên nang, bao gồm: khung ống dây (1), nam châm lớn (2), hai cuộn dây (3) và cuộn dây (4), nam châm nhỏ (5), mặt bích (6) và gờ chặn (7) sử dụng lực điện từ tạo dao động cho nam châm lớn (2) trong khung ống dây (1) để di chuyển viên nang nội soi dọc trục. Cơ cấu rung động theo phuơng án của sáng chế có thiết kế nhỏ gọn, tối ưu hóa kích thước và năng lượng cho phép điều khiển viên nang di chuyển tiến hoặc lùi nhờ điều chỉnh tần số và độ rộng xung điện khắc phục hạn chế của viên nang thụ động, cải thiện khả năng điều khiển và hiệu suất vận hành trong nội soi tiêu hóa, đảm bảo an toàn và hiệu quả chẩn đoán.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình tổng hợp nano nhũ tương trên cơ sở tinh dầu bưởi kết hợp nano bạc có tác dụng kháng khuẩn
Số đơn gốc:
2-2025-00003
Ngày nộp đơn :
03.01.2025
Số công bố:
  • 445A
6937
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A61K 36/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Tấn Tài Nguyễn Thị Anh Thư Trịnh Thị Ngọc Diệp Trần Thị Thanh Nhãn
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề cập đến quy trình tổng hợp nano nhũ tương trên cơ sở tinh dầu bưởi kết hợp nano bạc, trong đó quy trình bao gồm các bước:
    a) điều chế nano nhũ tương tinh dầu bưởi bằng cách
    a1) lựa chọn vỏ quả bưởi da xanh (Citrus grandis L.), sau đó rửa sạch bằng nước khử ion, để ráo nước và cắt nhỏ với kích thước dài khoảng 3cm và ngang 0,5cm;
    a2) chưng cất lôi cuốn hơi nước thu phần tinh dầu bưởi;
    a3) điều chế nano nhũ tương tinh dầu bưởi bằng bổ sung từ từ tinh dầu bưởi thu được ở bước a2) vào hỗn hợp dung dịch nhũ tương hóa để tạo thành hệ nano nhũ tương tinh dầu bưởi;
    b) điều chế nano bạc bằng phương pháp tổng hợp xanh bằng cách
    b1) chuẩn bị dịch chiết cây ngũ sắc (Ageratum conyzoides)
    b2) điều chế nano bạc bằng cách phối trộn dung dịch muối AgNO3 1mM với dịch chiết lá cây ngũ sắc thu được ở bước b1) thu được dung dịch nano bạc (AgNPs);
    c) tổng hợp nano nhũ tương trên cơ sở tinh dầu bưởi kết hợp nano bạc bằng cách phối trộn nano nhũ tương tinh dầu bưởi thu được ở bước a3) và dung dịch AgNPs thu được ở bước b2) thu được dung dịch nano nhũ tương trên cơ sở tinh dầu bưởi kết hợp nano bạc.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình điều chế nano liposom echinacosit
Số đơn gốc:
1-2025-00004
Ngày nộp đơn :
02.01.2025
Số công bố:
  • 445A
110831
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A61K 9/127, A61K 9/00, A61K 9/10
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ MỚI NHẬT HẢI
Tác giả sáng chế:
Vũ Thùy Lâm Lưu Hải Long Lưu Hải Minh Lưu Hải Lân
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình điều chế nano liposom echinacosit bao gồm các bước:
    i) hòa tan hỗn hợp bao gồm echinacosit, phosphatidylcholin và cholesterol vào dung môi;
    ii) làm bay hơi dung môi dưới điều kiện chân không để tạo thành lớp màng mỏng trên thành bình trong thiết bị bay hơi kiểu quay;
    iii) hydrat hóa hoàn toàn lớp màng mỏng ở bước ii) để tạo thành hỗn dịch liposom;
    iv) giảm kích thước của liposom ở bước iii) bằng cách đùn qua đầu lọc polycacbonat;
    trong đó điều kiện thực hiện mỗi bước là như được mô tả một cách cụ thể trong bản mô tả. Quy trình theo sáng chế cho phép tạo ra nano liposom echinacosit có độ ổn định và sinh khả dụng tốt hơn.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Hệ thống điện gió neo trên khí cầu và khối khí cầu tổ ong
Số đơn gốc:
1-2024-09885
Ngày nộp đơn :
31.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110827
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F03D 13/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Lê Tiến Nam
Tác giả sáng chế:
Lê Tiến Nam
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến hệ thống điện gió neo trên kinh khí cầu bao gồm: các neo cố định giúp cố định cáp trên mặt đất hoặc mặt nước; các cáp được nối với các neo cố định tương ứng, mỏ neo trung tâm (G) để móc các dây treo của các khí cầu trụ dài và cũng là điểm để treo cáp trụ chính và cáp neo ngoại vi, khối khí cầu neo bao gồm các khí cầu hình trụ tròn dài chứa nitơ hoặc hydro được bố trí bao bọc nhau để kéo được các cáp neo lên; hệ khối khí cầu tổ ong chứa tuabin gió, trong đó khối khí cầu tổ ong bao gồm các khí cầu hình trụ ngắn kết hợp với các tuabin gió theo hình tổ ong được tạo cấu trúc bao bọc bởi cấu trúc lồng Faraday và có hệ thống lái để đảm bảo luôn đón được gió thuận lợi. Hệ thống điện gió neo trên khí cầu của sáng chế giúp tổng thể hệ thống trở nên chắc chắn, đưa được tuabin gió lên độ cao lớn, giúp đạt được công suất tuabin gió cao, tiết kiệm chi phí và thuận tiện trong việc lắp ráp, bảo trì.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Kit PCR đa mồi để xác định chủng virut u nhú ở người typ 18 (human papilloma virus - HPV-18) đột biến gây ung thư và quy trình xác định virut HPV-18 đột biến bằng kit này
Số đơn gốc:
1-2024-09904
Ngày nộp đơn :
31.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110830
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C12Q 1/6851, C12Q 1/70
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Quốc Tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Chu Đình Tới Vũ Thị Huệ Nguyễn Thị Yến Vy Bùi Nhật Lệ Thân Văn Thái
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến kit PCR đa mồi để xác định chủng virut u nhú ở người typ 18 (Human papilloma virus - HPV-18) đột biến gây ung thư trong mẫu sinh học. Bằng cách tối ưu các đoạn mồi đặc hiệu phát hiện hai đoạn đột biến gây độc tính cho virut u nhú ở người (HPV- 18), điều kiện PCR, kit và quy trình theo sáng chế cho phép phát hiện HPV-18 trong mẫu đặc hiệu trong một phản ứng duy nhất. Kit và quy trình theo sáng chế là công cụ hữu ích trong việc xác định độc tính của HPV-18 đột biến gây ung thư cổ tử cung.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Van làm mềm nước đa chức năng và cụm xử lý nước bao gồm van làm mềm nước đa chức năng này
Số đơn gốc:
1-2024-09889
Ngày nộp đơn :
31.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110828
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F16K 11/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Công ty cổ phần công nghệ cao Aquatechvina Innovation
Tác giả sáng chế:
An Ngọc Cưòng
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến van làm mềm nước đa chức năng cải tiến, trong đó các lỗ thông của đĩa cố định và các lỗ thông, lỗ mù của đĩa chuyển động được cấu tạo và bố trí theo phương thức cho phép khắc phục được các nhược điểm van làm mềm nước đa chức năng đã biết trước đó, đặc biệt ở chế độ bơm nước vào thùng muối. Cụ thể, van theo sáng chế ở chế độ này, nước chỉ cấp vào thùng muối, giúp đầy nhanh hơn, không có nước chảy qua vật liệu làm mềm, hạn chế tối đa ảnh hưởng chất lượng vật liệu làm mềm trong quá trình xử lý, làm mềm nước. Lỗ thông trên đĩa cố định kết nổi tới cụm trộn lớn, giảm tối đa cản trở dòng chảy, giảm sự thất thoát áp suất, giúp cho cụm trộn hoạt động hiệu suât cao hơn. Van theo sáng chế còn có kết cấu đơn giản hơn, dễ gia công chế tạo, trong đó các vật liệu chế tạo được nghiên cứu tối ưu để gia tăng độ bền kết cấu, tuổi thọ làm việc, nhờ đó giảm thiểu sai sót trong quá trình vận hành. Van theo sáng chế có thêm chức năng đóng, giúp van dừng hoạt động khi cần thiết, đặc biệt là các hệ thống hoạt động độc lập. Sáng chế còn đề cập đến cụm xử lý nước bao gồm van làm mềm nước đa chức năng đã nêu.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Cửa van phẳng trục đứng dạng khung giàn chữ V làm việc chủ động hai chiều
Số đơn gốc:
1-2024-09874
Ngày nộp đơn :
31.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110826
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
E02B 3/04
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
VIỆN KHOA HỌC THỦY LỢI VIỆT NAM
Tác giả sáng chế:
Lê Anh Đức TRẦN ĐÌNH HÒA ĐỖ XUÂN CƯỜNG
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập xuất cửa van phẳng trục đứng dạng giàn chữ V làm việc chủ động hai chiều bao gồm: cửa van phẳng trục đứng (1); khung giàn chống (2); khóa (chốt) cửa (3); thiết bị đóng mở (4). Cửa van phẳng trục đứng (1) liên kết với khung giàn chống (2) tại mặt phía sau của cửa van, khung giàn chống (2) liên kết với thiết bị đóng mở (4) tại một đầu của khung giàn, đầu còn lại của khung giàn chống (2) có bố trí thanh tỳ khóa đế liên kết với chốt khóa (3) khi cửa van phẳng trục đứng ở vị trí đỏng hoàn toàn.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Cơ cấu gá lắp chuyển đổi các kiểu cấu hình thử nghiệm shock của bộ thử nghiệm shock cho vệ tinh lớp nano và micro
Số đơn gốc:
2-2024-00889
Ngày nộp đơn :
31.12.2024
Số công bố:
  • 445A
6936
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
G09B 9/52
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trung tâm Vũ Trụ Việt Nam, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
Tác giả sáng chế:
Bùi Nam Dương Nguyễn Đức Minh Nguyễn Thị Phương Trương Xuân Hùng Lê Xuân Huy
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề xuất cơ cấu gá lắp hình ống, bên trong có rãnh dẫn hướng viên đạn chạy tác động lên đế lắp bàn thử nghiệm vệ tinh. Trong đó: viên đạn (109) có các gân (105) chạy trong ống dẫn hướng (107), bề mặt (102) của viên đạn (109) tác động trực tiếp lên bề mặt (204) của đế (108) tạo ra lực tác động shock đột ngột theo phương thẳng đứng lên vệ tinh; khi xoay ống dẫn hướng (107) một góc 45 độ, bề mặt (103), (104) của viên đạn (109) tác động tương ứng lên bề mặt (201, 203) của đế (108) tạo ra lực tác động shock đột ngột theo ba phương. 
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Phương pháp tạo chế phẩm chiết xuất từ thực vật có tác dụng tăng cường dinh dưỡng và khả năng miễn dịch
Số đơn gốc:
1-2024-09827
Ngày nộp đơn :
30.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110823
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A61K 36/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Nguyễn Thị Thúy An
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Thị Thúy An
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến phương pháp tạo chế phẩm chiết xuất từ thực vật có tác dụng tăng cường dinh dưỡng và khả năng miễn dịch bao gồm các bước: (i) chuẩn bị nguyên liệu; (ii) tạo hỗn hợp cơ bản; (iii) tạo hỗn hợp nền; (iv) phối trộn tạo hỗn hợp tạm thời thứ nhất; (v) phối trộn tạo hỗn hợp tạm thời thứ hai; (vi) phối trộn tạo hỗn hợp đồng nhất; (vii) ủ hỗn hợp đồng nhất; và (viii) cô đặc. Ngoài ra, sáng chế còn tiết lộ chế phẩm chiết xuất từ thực vật có tác dụng tăng cường dinh dưỡng và khả năng miễn dịch bao gồm: thành phần chiết xuất từ sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis), bột Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum), bột Thành ngạnh (Cratoxylum maingayi), bột Thông đất (Lycopodiella cernua), bột Hồng sâm (Radix Ginseng Rubra), bột Đảng sâm (Codonopsis pilosula), bột Đương quy (Angelica sinensis), thành phần dầu cám gạo, thành phần bột từ cây họ đậu, thành phần Coenzym Q10, thành phần chiết xuất Ginsenosid Rb1 từ củ tam thất (Panax notoginseng), và còn lại là mật ong.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Phương pháp sản xuất chế phẩm chiết xuất thảo mộc và chế phẩm thu được từ phương pháp này
Số đơn gốc:
1-2024-09828
Ngày nộp đơn :
30.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110824
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
B01D 11/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Nguyễn Thị Thúy An
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Thị Thúy An
Bản tóm tắt:
  • Phương pháp sản xuất chế phẩm chiết xuất thảo mộc bao gồm các bước: i) chuẩn bị các nguyên liệu; ii) phối trộn tuần tự trong một thùng chứa các thành phần đã chuẩn bị ở bước i) để thu nhận hỗn hợp đã phối trộn; và iii) đóng gói hỗn hợp đã phối trộn thu được tại bước ii) để thu nhận chế phẩm chiết xuất thảo mộc. Chế phẩm chiết xuất thảo mộc chứa các hoạt chất sinh học tự nhiên từ các loại thảo dược. Chế phẩm này hỗ trợ điều trị các bệnh da liễu như zona thần kinh, mụn trứng cá, và các vết thương hở, nhờ khả năng giảm viêm, kiểm soát bã nhờn, và kích thích tái tạo mô da. Ngoài ra, chế phẩm này còn được sử dụng trong khử mùi bề mặt và vệ sinh môi trường.
Trạng thái trong:
y. SC Kiểm tra yêu cầu thẩm định nội dung
Tên:
Quy trình lọc nước bằng phương pháp thẩm thẩu ngược sử dụng màng lọc sinh học có chế phẩm vi sinh hữu ích
Số đơn gốc:
1-2024-09846
Ngày nộp đơn :
30.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110825
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C02F 11/00, C02F 1/00, C02F 1/44, C02F 3/00, C02F 3/34, C02F 9/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Nguyễn Hoàng Phương Nguyễn Việt Hoài
Tác giả sáng chế:
Nguyễn Hoàng Phương Nguyễn Việt Hoài
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình lọc nước bằng phương pháp thẩm thấu ngược sử dụng màng lọc sinh học có chế phẩm vi sinh hữu ích, trong đó quy trình này bao gồm bước thu gom nước cần lọc (11) về bể lắng khuấy (1) có gia cố chất trợ lắng đồng thời bổ sung vi sinh vật hữu ích, bước dẫn nước sơ cấp (12) sau khi lắng vào hệ thống bể lọc nhiều cấp gồm ít nhất 3 cấp lọc, mỗi cấp lọc có một bể lọc (2), bước xử lý nước thứ cấp (21) bằng cách sục khí ozon và xử lý với tia cực tím để thu được nước sạch (31) và bước thu gom cặn bùn thứ nhất (13), cặn bùn thứ hai (22) và cặn bùn thứ ba (32) và sử dụng vi sinh để chuyển hóa cặn bùn thành phân bón hữu cơ vi sinh trong buồng xử lý bùn (4), khác biệt ở chỗ chế phẩm vi sinh được lựa chọn một cách tối ưu và hệ thống bể lọc nhiều cấp gồm ít nhất 3 cấp lọc với mỗi lớp lọc được thiết kế độc đáo để nước sơ cấp (12) và nước thứ cấp (21) di chuyển theo chiều ngược nhau và nước thứ cấp (21) dâng lên đi ra theo lỗ thoát của ống thu (208).
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình phân tích hàm lượng axit salicylic để đánh giá mức độ sinh trưởng của cây trồng theo các giai đoạn phát triển
Số đơn gốc:
1-2024-09747
Ngày nộp đơn :
27.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110822
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A01G 7/00, G01N 21/78
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Phenikaa
Tác giả sáng chế:
Hoàng Văn Tuấn Phạm Thị Hiền Lê Anh Tuấn Ngô Xuân Đinh
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến quy trình phân tích hàm lượng axit salicylic để đánh giá mức độ phát triển của cây trồng theo thời gian sinh trưởng, trong đó bằng cách thiết lập nên đường chuẩn nồng độ axit salycylic (SA), đường chuẩn tín hiệu màu khi phản ứng giữa SA với phức hợp MnO2/GO và 3,3',5,5' -tetramethylbenzidine (TMB) làm thay đổi màu cho phép thay đổi từ màu vàng (MnO2/GO-TMB) sang màu xanh (MnO2/GO-TMB-SA) để từ đó xây dựng nên đồ thị chuẩn cường độ màu cho toàn bộ quá trình phát triển của cây trồng cần đánh giá, dễ dàng phân tích và đánh giá chính xác mức độ sinh trưởng của cây trồng theo các giai đoạn phát triển của cây. Quy trình theo sáng chế cho phép loại bỏ được các yếu tố sai số liên quan đến quá trình phát triển của cây, cho phép đánh giá chính xác mức độ phát triển của cây để có thể theo dõi, quản lý, chăm sóc cây trồng hiệu quả.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Phương pháp cải tiến quá trình khuếch tán bo mang oxy của công nghệ topcon
Số đơn gốc:
2-2024-00872
Ngày nộp đơn :
27.12.2024
Số công bố:
  • 445A
6935
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C30B 31/06, H01L 21/22
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI BOVIET
Tác giả sáng chế:
LU REN ZHENG WANG LIN HOU YU
Bản tóm tắt:
  • Giải pháp hữu ích đề xuất phương pháp cải tiến quá trình khuếch tán Bo mang oxy của công nghệ TOPCon, phương pháp này bao gồm giai đoạn xử lý kiềm sau khi tạo nhám bề mặt và giai đoạn khuếch tán Bo. Cụ thể là trong giai đoạn xử lý kiềm, bổ sung thêm một bước xử lý kiềm sau quá trình tạo bề mặt nhám, các cấu trúc kim tự tháp nhọn được chuyển thành kim tự tháp có bề mặt phẳng, từ đó tăng diện tích bề mặt của mối nối PN và cải thiện hiệu suất chuyển đổi trong bước lắng đọng bo; và trong giai đoạn khuếch tán Bo bổ sung thêm bước lắng đọng Bo lần 2 sau khi thổi khí; và trong bước khuếch tán nguyên tố bo, sử dụng phương pháp luân phiên khuếch tán bằng khí nitơ và khí oxy, giúp tăng đáng kể độ sâu mối nối, giảm nồng độ bề mặt, đồng thời làm giảm nồng độ Bo trong BSG, giúp BSG dễ dàng được loại bỏ hơn.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Hệ thống thiết bị dàn ánh sáng cho cây trồng trong nhà kính
Số đơn gốc:
1-2024-09693
Ngày nộp đơn :
26.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110821
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A01G 9/24
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc Gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Đặng Thị Thanh Thủy Phan Hoàng Lâm Lương Thị Minh Thúy Nguyễn Thu Phương Lê Quang Thảo Đỗ Trung Kiên Trần Thị Ngọc Anh
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất một hệ thống thiết bị dẫn ánh sáng cho cây trồng trong nhà kính, nhằm tối ưu hóa quá trình chiếu sáng tự nhiên và nhân tạo, đáp ứng nhu cầu sinh trưởng của cây trồng một cách hiệu quả. Hệ thống bao gồm thiết bị hội tụ ánh sáng trên mái và xung quanh nhà kính, kết hợp thiết bị điều hướng và dẫn sáng chính để phân phối ánh sáng đến các tán lá thấp và cao thông qua thiết bị phân phối ánh sáng thứ cấp. Hệ thống tích hợp cảm biến quang học phát hiện hướng mặt trời, gửi dữ liệu về thiết bị xử lý tín hiệu để điều khiển các thiết bị quay trục hội tụ và điều hướng, đảm bảo ánh sáng được dẫn vào khu vực trồng trọt một cách tối ưu. Cảm biến hình ảnh quan sát toàn bộ khu vực canh tác, đánh giá quá trình sinh trưởng của cây để tự động điều chỉnh ánh sáng tự nhiên hoặc bổ sung ánh sáng nhân tạo. Thiết bị chiếu sáng bổ sung sử dụng chip LED đa băng tần, có khả năng thay đổi bước sóng phù hợp với từng loại cây và từng giai đoạn phát triển. Các thiết bị dẫn sáng được làm từ sợi quang học hoặc ống chứa dung dịch trong suốt, có khả năng thay đổi chiết suất và hấp thụ bước sóng linh hoạt. Ngoài ra, hệ thống còn tích hợp trí tuệ nhân tạo trên thiết bị xử lý tín hiệu, giúp dự đoán năng suất, tối ưu hóa chiếu sáng và quản lý môi trường nhà kính. Sáng chế này không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng ánh sáng, giảm tiêu thụ năng lượng mà còn hỗ trợ sản xuất nông sản sạch, năng suất cao và bền vững.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Cơ cấu bánh răng cầu lõm lệch tâm
Số đơn gốc:
1-2024-09610
Ngày nộp đơn :
24.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110820
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
F16H 55/17
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trần Vinh Quang
Tác giả sáng chế:
Trần Vinh Quang
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến cơ cấu bánh răng cầu lõm lệch tâm dùng để chế tạo hộp số giảm tốc dạng xycloit trong cánh tay rô bốt, trong đó cơ cấu được thiết kế bao gồm hai phần: Phần thứ nhất là bánh răng cycloid ngoại tiếp (1) có răng dạng cầu lõm (2) với phần giữa các răng (3) được thiết kế hình cầu lõm tạo thành rãnh cầu lõm, chạy dọc theo hình dạng răng của bánh răng. Phần thứ hai là bánh răng vòng nội tiếp (4) với răng hình cầu lồi (5) có phần mép trên (6) và mép dưới (7) của phần giữa các răng được vát lõm để ăn khớp với răng của bánh răng cycloid ngoại tiếp. Khi phần thứ nhất quay, các răng được thiết kế đặc biệt sẽ bám vào các răng của phần thứ hai, giúp tăng sức mạnh, độ ổn định, và khả năng tản nhiệt của cơ cấu chuyển động, đồng thời giúp trọng lượng của cơ cấu mới trở nên nhẹ hơn.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Quy trình sản xuất chế phẩm làm sạch răng miệng và chế phẩm làm sạch răng miệng thu được từ quy trình này
Số đơn gốc:
2-2024-00867
Ngày nộp đơn :
24.12.2024
Số công bố:
  • 445A
6934
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C12N 1/20, A61K 8/99
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Lê Quang Huấn
Tác giả sáng chế:
Phùng Viết Quân Lê Quang Huấn
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề xuất quy trình sản xuất chế phẩm làm sạch răng miệng và chế phẩm làm sạch răng miệng thu được từ quy trình này. Quy trình theo sáng chế bao gồm các bước:
    (i) Chuẩn bị probiotic từ Lactobacillus paracaseivà Bacillus coagụlans;
    (ii) Thu nhận dịch chiết lá hẹ {Allium tuberosum); và
    (iii) Phối trộn thu chế phẩm làm sạch răng miệng.
    Quy trình theo sáng chế đã kết hợp probiotic và postbiotic từ chủng Lactobacillus paracasei tạo ra tác dụng cộng hưởng, mang lại các lợi ích sức khỏe cho khoang miệng và hệ tiêu hóa của trẻ nhỏ. Ngoài ra, chế phẩm làm sạch răng miệng thu được từ quy trình theo sáng chế còn sử dụng kết hợp dịch chiết lá hẹ, Xylitol, NaHCO3, và NaCl, đều là những thành phần có nguồn gốc tực nhiên, mang lại tác dụng làm sạch và bảo vệ răng miệng tối ưu cho trẻ nhỏ.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Hợp phần nhựa gỗ tổng hợp dùng cho cửa nhựa gỗ tổng hợp được gia cường bằng ống thép và cửa nhựa gỗ tổng hợp sử dụng hợp phần này
Số đơn gốc:
1-2024-09588
Ngày nộp đơn :
23.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110818
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
C08K 5/00, C08L 1/00
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Công ty TNHH Triệu Phương
Tác giả sáng chế:
Lý Phúc Hậu Nguyễn Thành Nam
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến kết hợp phần nhựa gỗ tổng hợp dùng cho cửa nhựa gỗ tổng hợp được gia cường bằng ống thép mà có khả năng bám dính tốt với ống thép, có khả năng chống nước và tia cực tím, có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt cũng như bền với nhiệt độ và thời tiết, chống cháy, chịu lực nhờ đó tăng độ bền trong sử dụng. Ngoài ra, sáng chế cũng đề cập đến cửa nhựa gỗ tổng hợp được gia cường bằng ống thép sử dụng hợp phần nhựa gỗ tổng hợp này.
Trạng thái trong:
SC Chờ chia đơn ND (2)
Tên:
Dung dịch chitosan dùng cho bảo quản rau quả tươi
Số đơn gốc:
1-2024-09557
Ngày nộp đơn :
23.12.2024
Số công bố:
  • 445A
110814
Ngày công bố:
25.04.2025
Mã Nước của đơn ưu tiên:
Phân loại IPC:
A23B 7/00, A23B 7/16
Số bằng:
Ngày cấp:
Chủ đơn/Chủ bằng:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Tác giả sáng chế:
Đào Thị Nhung
Bản tóm tắt:
  • Sáng chế đề cập đến dung dịch chitosan dùng cho bảo quản rau quả tươi, gồm các thành phần có nguồn gốc tự nhiên. Từ quá trình lên men quả hồng (Diospyros kaki), không những tạo ra nguồn axit tự nhiên vừa làm dung môi hoà tan chitosan thích hợp, vừa giải quyết vấn đề phụ phẩm trong quá trình chế biến quả hồng tươi thành dạng hồng ngâm. Bên cạnh đó, việc bổ sung các thành phần tự nhiên khác có hoạt tính sinh học đa dạng như chiết xuất vỏ quả hồng (Diospyros kaki), chiết xuất củ nghệ (Curcuma longa), tinh dầu tự nhiên với hàm lượng thích hợp giúp gia tăng hoạt tính bảo quản của chitosan. Dung dịch chitosan thu được phù hợp bảo quản cho hầu hết các loại rau quả tươi ở giai đoạn ngay trước thu hoạch 7-10 ngày hoặc sau thu hoạch, đồng thời phù hợp với điều kiện sản xuất theo mô hình nông nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. Khi sử dụng dung dịch chitosan, rau quả tươi có thể được bảo quản một cách an toàn, tăng độ thẩm mỹ và duy trì chất lượng dinh dưỡng được 2- 3 tuần ở nhiệt độ phòng hoặc 2-3 tháng ở nhiệt độ thấp (4-15°C) tuỳ loại rau quả. Phương pháp tạo màng bảo quản có thể thực hiện theo cách phun, nhúng thông thường hoặc sử dụng các thiết bị/dây chuyền chuyên dụng.
119708 Số đơn tìm thấy 797 ms
▲
 |  TRÍCH XUẤT
Trích xuất tra cứu của bạn ở dạng PDF
 |  TRA CỨU
Tra cứu cơ bản hoặc nâng cao tùy theo lựa chọn của bạn
1.5.2
do WIPO cung cấp